1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị – pháp luật |
12 |
||
Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên |
22 |
|||
Ngoại ngữ |
12 |
|||
Môn học khác |
2 |
|||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
||
Cơ sở ngành |
20 |
Gồm N=5 môn học |
||
Chuyên ngành bắt buộc |
8 |
Gồm M=2 môn học |
||
Chuyên ngành tự chọn |
≥ 8 |
Gồm P ≥ 2 môn học |
||
Môn học tự chọn tự do |
≥ 10 |
Các môn học tự chọn tự do |
||
Tốt nghiệp |
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
≥ 129 |
Số tín chỉ tối thiểu sinh viên phải tích lũy. |
1.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 48 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
12 |
12 |
0 |
||
1. |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
2. |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
3. |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
4. |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
22 |
20 |
2 |
||
5. |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
6. |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
7. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
8. |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
9. |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
10. |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
12 |
0 |
||
11. |
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
12. |
EN005 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
13. |
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
||
14. |
PExxx |
Các học phần Giáo dục thể chất |
|
|
|
15. |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
Môn học khác |
2 |
2 |
0 |
||
16. |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
1.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học nhóm này là bắt buộc đối với sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
6. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
7. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học nhóm này là bắt buộc đối với sinh viên ngành Khoa học máy tính. Sinh viên tích lũy 5 môn học (gọi là N) tổng số là 20 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS106 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS114 |
Máy học |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS112 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS111 |
Nguyên lý và phương pháp lập trình |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS232 |
Tính toán đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
1.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành
Nhóm các môn học chuyên ngành gồm có 2 phần:
- Các môn học chuyên ngành bắt buộc:
· Sinh viên tích lũy M = 2 môn học, 8 tín chỉ.
- Các môn học chuyên ngànhtự chọn:
· Sinh viên tích lũy P ≥ 2 môn học, tối thiểu 8 tín chỉ.
· Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc thuộc chuyên ngành khác làm môn tự chọn cho chuyên ngành.
1.3.3.1 Nhóm các môn học chuyên ngành Công nghệ tri thức và máy học
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS217 |
Các hệ cơ sở tri thức |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS214 |
Biểu diễn tri thức và suy luận |
4 |
3 |
1 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS211 |
Trí tuệ nhân tạo nâng cao |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS312 |
Hệ thống đa tác tử |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS313 |
Khai thác dữ liệu và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS314 |
Lập trình symbolic trong trí tuệ nhân tạo |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS315 |
Máy học nâng cao |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS316 |
Các hệ giải bài toán thông minh |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.3.2 Nhóm các môn học chuyên ngành Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS221 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS229 |
Ngữ nghĩa học tính toán |
4 |
3 |
1 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS226 |
Ngôn ngữ học máy tính |
4 |
4 |
0 |
2. |
CS222 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS324 |
Máy họctrong xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS323 |
Các hệ thống hỏi-đáp |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS321 |
Ngôn ngữ học ngữ liệu |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS325 |
Dịch máy |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành Thị giác máy tính và đa phương tiện
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS231 |
Nhập môn Thị giác máy tính |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS105 |
Đồ họa máy tính |
4 |
3 |
1 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS331 |
Thị giác máy tính nâng cao |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS338 |
Nhận dạng |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS333 |
Đồ họa game |
3 |
2 |
1 |
4. |
CS336 |
Truy vấn thông tin đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS337 |
Xử lý âm thanh và tiếng nói |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.4 Nhóm các môn học tự chọn tự do
- Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, các môn học chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn họcchuyên đề tốt nghiệp (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức tốt nghiệp) để làm môn tự chọn tự do.
- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn tự do tối thiểu là 10 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS511 |
Ngôn ngữ lập trình C# |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS519 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
0 |
3. |
CS521 |
Toán rời rạc nâng cao |
4 |
4 |
0 |
4. |
CS523 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS524 |
Một số ứng dụng của xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS532 |
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy |
4 |
3 |
1 |
7. |
CS526 |
Phát triển ứng dụng đa phương tiện trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
8. |
CS527 |
Thực tại ảo |
4 |
3 |
1 |
9. |
CS528 |
Trực quan hóa thông tin |
4 |
3 |
1 |
10. |
CS529 |
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính |
4 |
4 |
0 |
11. |
CS332 |
Máy học trong Thị giác Máy tính |
4 |
3 |
1 |
12. |
CS530 |
Đồ án chuyên ngành |
3 |
3 |
0 |
13. |
CS551 |
Thực tập |
2 |
||
14. |
CS534 |
Lập trình Javascript và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
15. |
CS535 |
Tổng hợp tiếng nói |
4 |
3 |
1 |
16. |
SE341 |
Công nghệ web và ứng dụng |
Số tín chỉ của các môn học này được tính theo chương trình đào tạo của Khoa/Bộ môn phụ trách môn học |
||
17. |
SE310 |
Công nghệ .NET |
|||
18. |
SE330 |
Ngôn ngữ lập trình JAVA |
|||
19. |
IS203 |
Lập trình cơ sở dữ liệu |
|||
20. |
IS208 |
Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
|||
21. |
IT008 |
Lâp trình trực quan |
|||
22. |
NT104 |
Lý thuyết thông tin |
|||
23. |
SE104 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
|||
24. |
IS201 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
|||
25. |
SE101 |
Phương pháp mô hình hóa |
|||
26. |
SE106 |
Đặc tả hình thức |
|||
27. |
SE100 |
Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
|||
28. |
IS405 |
Dữ liệu lớn |
|||
29. |
CE105 |
Xử lý tín hiệu số |
|||
Sinh viên có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy tín chỉ tự chọn tự do. |
|||||
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa. |
1.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
- Sinh viên thuộc hệ tài năng bắt buộc phải làm khóa luận tốt nghiệp.
- Sinh viên không thuộc hệ tài năng được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
· Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ
· Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
1.4.1 Khóa luận tốt nghiệp
- Sinh viên sẽ thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ.
- Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là CS505.
1.4.2 Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp trong danh sách sau để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS409 |
Hệ suy diễn mờ |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS405 |
Logic mờ và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS414 |
Lý thuyết automat và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS415 |
Mã hóa thông tin |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS406 |
Xử lý ảnh và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS410 |
Mạng Neural và thuật giải di truyền |
4 |
3 |
1 |
7. |
CS419 |
Truy xuất thông tin |
4 |
3 |
1 |
8. |
CS412 |
Web ngữ nghĩa |
4 |
3 |
1 |
9. |
CS522 |
Đại số máy tính |
4 |
3 |
1 |
10. |
CS420 |
Các vấn đề chọn lọc trong Thị giác máy tính |
4 |
3 |
1 |
11. |
CS431 |
Các kĩ thuật học sâu và ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
Ghi chú :
· Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn) làm môn học chuyên đề tốt nghiệp.