Skip to content Skip to navigation

Ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Ghi chú

Kiến thức giáo dục đại cương

Các môn chính trị

10

 

Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên

25

 

Ngoại ngữ

12 tín chỉ

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

Chứng chỉ riêng

Các môn học khác

4

 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

25

 

Cơ sở ngành

25

 

Bắt buộc

9

 

Tự chọn

12

 

Đồ án, thực tập

4

 

Tốt nghiệp

Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp

10

 

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

(bao gồm 12 TC ngoại ngữ)

136

1.2 Chi tiết các khối kiến thức

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
Tổng cộng 
51 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).

Các môn lý luận chính trị

10

1

SS001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin

5

5

0

2

SS002

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3

3

0

3

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên

25

1

MA006

Giải tích

4

4

0

2

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

3

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

4

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

5

PH001

Nhập môn Điện tử

3

3

0

6

PH002

Nhập môn Mạch số

4

3

1

7

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

Ngoại ngữ

12

1

EN004

Anh văn 1

4

4

0

2

EN005

Anh văn 2

4

4

0

3

EN006

Anh văn 3

4

4

0

Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng

 

1

PE001

Giáo dục thể chất 1

Chứng chỉ riêng

2

PE002

Giáo dục thể chất 2

Chứng chỉ riêng

3

ME001

Giáo dục quốc phòng

Chứng chỉ riêng

Các môn học khác

4

1

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

0

2

2

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Tổng cộng 75
 tín chỉ.

Các môn học cơ sở nhóm ngành

1

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4

IT005

Nhập môn Mạng máy tính

4

3

1

5

IT006

Kiến trúc máy tính

3

2

1

6

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

7

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

   

Tổng cộng:

2 5

1 9

6

Các môn học cơ sở ngành

1

NT101

An toàn mạng máy tính

4

3

1

2

NT131

Hệ thống nhúng mạng không dây

4

3

1

3

NT105

Truyền dữ liệu

4

3

1

4

NT106

Lập trình mạng căn bản

3

2

1

5

NT118

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

2

1

6

NT132

Quản trị mạng và hệ thống

4

3

1

7

NT113

Thiết kế mạng

3

2

1

   

Tổng cộng:

25

18

7

Các môn học bắt buộc 
Sinh viên chọn 1 trọng 2 chuyên ngành

Chuyên ngành “Mạng máy tính”

1

NT531

Đánh giá hiệu năng hệ thống mạng máy tính

3

2

1

2

NT532

Công nghệ Internet of things hiện đại

3

2

1

3

NT533

Hệ tính toán phân bố

3

2

1

   

Tổng cộng:

9

6

3

Chuyên ngành “Truyền thông”

1

NT536

Công nghệ truyền thông đa phương tiện

3

2

1

2

NT402

Công nghệ mạng viễn thông

3

2

1

3

NT210

Thương mại điện tử và triển khai ứng dụng

3

2

1

   

Tổng cộng:

9

6

3

Các môn học tự chọn

Sinh viên cần học 4 môn tự chọn trong đó có thể chọn học không quá 1 môn là môn bắt buộc của chuyên ngành khác, hoặc có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy tín chỉ

1

NT333

Tính toán lưới

3

2

1

2

NT334

Pháp chứng kỹ thuật số

3

2

1

3

NT205

Tấn công mạng

3

2

1

4

NT330

An toàn mạng không dây và di động

3

2

1

5

NT207

Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp

3

2

1

6

NT534

An toàn mạng máy tính nâng cao

3

2

1

7

NT535

Bảo mật Internet of things

3

2

1

8

NT103

Hệ điều hành Linux

3

2

1

9

NT208

Lập trình ứng dụng web

3

2

1

10

NT201

Phân tích thiết kế hệ thống Truyền thông và Mạng

3

3

0

11

NT209

Lập trình hệ thống

3

2

1

12

NT104

Lý thuyết thông tin

3

3

 

13

NT109

Lập trình ứng dụng mạng

3

2

1

14

NT303

Công nghệ thoại IP

3

2

1

15

NT331

Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp

3

2

1

16

NT204

Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

3

2

1

17

NT537

Truyền thông xã hội và kinh doanh

3

3

0

Tổng cộng:

12

Đồ án, thực tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học các môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế.

Đồ án và thực tập doanh nghiệp

1

NT114

Đồ án chuyên ngành

2

0

2

2

NT215

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

   

Tổng cộng:

4

2

2

III. ĐỒ ÁN, TỐT NGHIỆP
Tổng cộng 10 tín chỉ

Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
- Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
• Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ.
• Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp quy định (tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ).

Khóa luận tốt nghiệp

1

NT505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

 
               

Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp

1

NT332

Xử lý tín hiệu trong Truyền thông

4

3

1

2

NT405

Bảo mật Internet

3

2

1

3

NT121

Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện

3

2

1

Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa

Ngoài ra, sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc hoặc tự chọn khác trong chương trình đào tạo này làm môn học chuyên đề tốt nghiệp (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, tự chọn). Sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được mở cho khóa tuyển tương ứng theo đề nghị của Khoa quản lý ngành.