1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Sinh viên cần tích lũy tối thiểu là 131 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng)
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
Các môn chính trị - pháp luật |
12 |
Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên |
25 |
|
Ngoại ngữ |
12 |
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
Chứng chỉ riêng |
|
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
Cơ sở ngành |
22 |
|
Chuyên ngành |
9 |
|
Tự chọn |
12 |
|
Kiến thức tốt nghiệp |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
131 |
1.2 Sơ đồ chi tiết các khối môn học
1.3 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 51tín chỉ (không bao gồmGiáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
1.3.1 Các môn chính trị - pháp luật
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin |
Fundamental Principles of Marxism – Leninism |
5 |
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
Revolution Directions of the Communist Party of Vietnam |
3 |
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Ho Chi Minh’s Ideology |
2 |
4 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
Introduction to laws |
2 |
Tổng cộng |
12 |
1.3.2 Toán – Tin học - Khoa học tự nhiên
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
Linear Algebra |
4 |
2 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
Discrete Structures |
3 |
3 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
Probability and Statistics |
3 |
4 |
MA006 |
Giải tích |
Advanced Mathematics |
4 |
5 |
PH001 |
Nhập môn điện tử |
Introduction to electrical engineering |
3 |
6 |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
Digital Circuits |
4 |
7 |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
Introduction to programming |
4 |
Tổng cộng |
25 |
1.3.3 Ngoại ngữ
Tổng cộng 12 tín chỉ Ngoại ngữ. Thực hiện theo quy định chung về ngoại ngữ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1.3.4 Kỹ năng nghề nghiệp
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
Professional skills |
2 |
Tổng cộng |
2 |
1.4 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng cộng 68 tín chỉ.
1.4.1 Kiến thức cơ sở nhóm ngành
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
Object Oriented Programming |
4 |
2 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
Data Structures and Algorithms |
4 |
3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
Databases |
4 |
4 |
IT005 |
Nhập môn Mạng máy tính |
Introduction to Computer Networks |
4 |
5 |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
Fundamentals of computer engineering |
3 |
6 |
IT007 |
Hệ điều hành |
Operating Systems |
4 |
7 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
Introduction to IT programs |
2 |
Tổng cộng |
25 |
1.4.2 Kiến thứccơ sở ngành
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
NT106 |
Lập trình mạng căn bản |
Basic Network Programming |
3 |
2 |
NT101 |
An toàn Mạng máy tính |
Network security |
4 |
3 |
NT230 |
Cơ chế hoạt động của mã độc |
Malwares: Modes of operation |
3 |
4 |
NT132 |
Quản trị mạng và hệ thống |
System and network administration |
4 |
5 |
NT219 |
Mật mã học |
Cryptography |
3 |
6 |
NT209 |
Lập trình hệ thống |
System and network programming |
3 |
7 |
NT114 |
Đồ án chuyên ngành |
Capstone |
2 |
Tổng cộng |
22 |
1.4.3 Kiến thức chuyên ngành
1.4.3.1 Kiến thức hướng chuyên ngành An ninh mạng và Bảo mật Thông tin
(Network and Information Security)
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
NT204 |
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập |
Intrusion Detection and Prevention System |
3 |
2 |
NT330 |
An toàn mạng không dây và di động |
Wireless and Mobile Networks Security |
3 |
3 |
NT207 |
Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
Risk and security management in interprise |
3 |
Tổng cộng |
9 |
1.4.3.2 Kiến thức hướng chuyên ngành Điều tra Tội phạm số (Cyber-Crime Investigation)
Tổng cộng 9 tín chỉ.
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
NT137 |
Kỹ thuật phân tích mã độc |
Malware analysis techniques |
3 |
2 |
NT213 |
Bảo mật web và ứng dụng |
Web and Application Security |
3 |
3 |
NT334 |
Pháp chứng kỹ thuật số |
Digital forensic |
3 |
Tổng cộng |
9 |
1.4.4 Học phần tự chọn:
Sinh viên cần học và tích lũy tối thiểu 12 tín chỉ các môn học tự chọn, trong đó
a. Tự chọn trong chuyên ngành: Tích lũy tối thiểu 6 tín chỉ các môn học tự chọn trong danh sách các môn học tự chọn khuyến nghị của ngành An toàn Thông tin hoặc sinh viên cũng có thể chọnmôn học bắt buộccủa chuyên ngành khác(thuộc ngành An toàn thông tin) làm môn học tự chọncủa chuyên ngành mình đang học.
b. Tự chọn tự do: Sinh viên có thể tự chọn học các môn họcnhư quy định tại phần a. Tự chọn trong chuyên ngành hoặc tự chọn tự do các môn học khác trong các CTĐT đại học và sau đại học của trường và các trường khác (có hợp tác đào tạo với trường)để tích lũy tối thiểu 6tín chỉ.
Danh sách các môn học tự chọn khuyến nghị:
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
NT532 |
Công nghệ Internet of Things hiện đại |
Internet of Things Advanced Technologies |
3 |
2 |
NT535 |
Bảo mật Internet of things |
Internet of Things Security |
3 |
3 |
NT311 |
Công nghệ tường lửa và bảo vệ mạng ngoại vi |
Firewall Technology and Perimeter Security |
3 |
4 |
NT312 |
Bảo mật với smartcard và NFC |
Smartcard, NFC security |
3 |
5 |
NT211 |
An ninh nhân sự, định danh và chứng thực |
Personnel security, identification and authentication |
3 |
6 |
NT212 |
An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố |
Data Integrity and Disater Recovery |
3 |
7 |
NT310 |
Pháp chứng mạng di động |
Mobile Forensics |
3 |
8 |
NT205 |
Tấn công mạng |
Network Offences |
3 |
9 |
NT534 |
An toàn mạng máy tính nâng cao |
Advanced Network Security |
3 |
10 |
NT133 |
An toàn kiến trúc hệ thống |
System Architecture Security |
3 |
11 |
NT131 |
Hệ thống nhúng mạng không dây |
Wireless Embedded Network Systems |
4 |
Danh sách môn tự chọn khuyến nghị trên do Hội đồng Khoa học của khoaquản lý ngànhđề xuất, có thể bổ sung, điều chỉnh hàng năm theo nhu cầu cập nhật của khoa quản lý ngành.
1.5 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp
Sinh viên hoàn thành 2 nội dung sau đây:
1.5.1 Thực tập doanh nghiệp
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
NT215 |
Thực tập doanh nghiệp |
Internship |
2 |
Tổng cộng |
2 |
1.5.2 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp
Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
- Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp( 10 tín chỉ).
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
2 |
NT404 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Thesis |
10 |
Tổng cộng |
10 |
- Học cácmôn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
- Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc hoặc tự chọn khác trong chương trình đào tạo này làm môn học chuyên đề tốt nghiệp nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, tự chọn mà sinh viên đã học. - Sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được mở cho khóa học tương ứng theo đề nghị của Khoa quản lý ngành. |