Đây là kế hoạch giảng dạy mẫu. Tùy điều kiện thực tế, một số môn có thể được mở hoặc không được mở, cập nhật theo đề nghị của khoa quản lý ngành.
Học kỳ |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Chi tiết tín chỉ |
|
LT |
TH |
||||
1 |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
PH001 |
Nhập môn Điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
|
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Tính riêng |
|||
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Tính riêng |
|||
Tổng HK1 |
20 |
19 |
1 |
||
2 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
PH002 |
Nhập môn Mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
EN005 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Tính riêng |
|||
Tổng HK2 |
20 |
17 |
3 |
||
3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
IT005 |
Nhập môn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
2 |
1 |
|
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
|
Tổng HK3 |
2 2 |
17 |
4 |
||
4 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
5 |
0 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
NT106 |
Lập trình mạng căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
NT101 |
An toàn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
NT219 |
Mật mã học |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng HK4 |
17 |
14 |
3 |
||
5 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
|
NT230 |
Cơ chế hoạt động của mã độc |
3 |
2 |
1 |
|
NT132 |
Quản trị mạng và hệ thống |
4 |
3 |
1 |
|
NT209 |
Lập trình hệ thống |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng HK5 |
1 5 |
12 |
3 |
||
6 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Môn chuyên ngành 1 |
3 |
2 |
1 |
||
Môn chuyên ngành 2 |
3 |
2 |
1 |
||
Môn chuyên ngành 3 |
3 |
2 |
1 |
||
Môn tự chọn 1 |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng HK6 |
14 |
10 |
7 |
||
7 |
Môn tự chọn 2 |
3 |
2 |
1 |
|
Môn tự chọn 3 |
3 |
2 |
1 |
||
Môn tự chọn 4 |
3 |
2 |
1 |
||
NT114 |
Đồ án chuyên ngành |
2 |
0 |
2 |
|
NT215 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
Tổng HK 7 |
13 |
6 |
7 |
||
8 |
Phương án 1: Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp |
||||
NT505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
Phương án 2: Học tối thiểu 10 tín chỉ các môn Chuyên đề tốt nghiệp |
|||||
Môn chuyên đề tốt nghiệp 1 |
4 |
3 |
1 |
||
Môn chuyên đề tốt nghiệp 2 |
3 |
2 |
1 |
||
Môn chuyên đề tốt nghiệp 3 |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng HK 8 |
10 |
||||
Tổng cộng |
13 1 |
Ghi chú :
- Sinh viên xem Chương trình đào tạo đầy đủ tại https://daa.uit.edu.vn, mục Chương trình đào tạo => Hệ chính quy => Khóa 7 trở đi
- Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh nhỏ trong quá trình triển khai.