Skip to content Skip to navigation

Ngành Công nghệ thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY DỰ KIẾN

Các môn học được phân bổ theo từng học kỳ. Sinh viên học tiếng Nhật theo kế hoạch và quy định của Trường.

(Đây là kế hoạch giảng dạy ban đầu của Khóa 2019. Tùy Khóa và học kỳ, Trường sẽ có sự sắp xếp, thay đổi sao cho phù hợp với lịch học của sinh viên)

Học kỳ

Mã môn

Tên môn học

Tín chỉ

TC

LT

TH

Học kỳ 1

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

MA006

Giải tích

4

4

0

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

 

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

 

JAN01

Tiếng Nhật 1

5

2

3

 

PE001

Giáo dục thể chất 1

Tính riêng

 

ME001

Giáo dục Quốc phòng

Tính riêng

 

Tổng số tín chỉ HK1

20

 

 

Học kỳ 2

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

JAN02

Tiếng Nhật 2

5

2

3

PE002

Giáo dục thể chất 2

Tính riêng

Tổng số tín chỉ HK2

19

 

 

Học kỳ 3

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

 

JAN03

Tiếng Nhật 3

5

2

3

 

Tổng số tín chỉ HK3

21

 

 

Học kỳ 4

IE101

Cơ sở hạ tầng Công nghệ thông tin

3

2

1

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 

2

2

0

 IT007

Hệ điều hành

4

3

1

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

JAN04

Tiếng Nhật 4

5

2

3

Tổng số tín chỉ HK4

20

 

 

Học kỳ 5

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

IE105

Nhập môn đảm bảo an ninh thông tin

4

3

1

JAN05

Tiếng Nhật 5

3

1

2

 

Các môn học chuyên ngành (****)

4

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK5

14

 

 

Học kỳ 6

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

JAN06

Tiếng Nhật 6

3

1

2

 

Các môn học chuyên ngành (****)

8

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK6

14

 

 

Học kỳ 7

CU001

Văn hóa doanh nghiệp Nhật

2

2

0

IE207

Đồ án

2

0

2

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

JAN07

Tiếng Nhật 7

3

1

2

 

Các môn học chuyên ngành (****)

7

 

 

 

Tổng số tín chỉ HK7

13

 

 

Học kỳ 8

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

0

2

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

0

10

 

JAN08

Tiếng Nhật (Tiếng Nhật trong công sở: 職場の日本語)

3

1

2

 

Tổng số tín chỉ HK8

12

 

 

Tổng số tín chỉ toàn khóa

133

 

 

Ghi chú: Cách chọn các môn học chuyên ngành (****) được hướng dẫn tại mục 6.3.3.1(của chương trình đào tạo) và các môn học chuyên ngành này bao gồm luôn các môn học được giảng dạy bằng tiếng Nhật.