- Kế hoạch được áp dụng từ khóa 2017 trở về sau. - Sinh viên Khóa 2016 xem kế hoạch giảng dạy tại file đính kèm. - Sinh viên cần thường xuyên theo dõi chương trình đào tạo để có kế hoạch học tập hợp lý. GIAI ĐOẠN I Mã HP Học phần TC LT TH Học kỳ 1 IT001 Nhập môn lập trình 4 3 1 MA006 Giải tích 4 4 0 MA003 Đại số tuyến tính 3 3 0 PH002 Nhập môn mạch số 4 3 1 EN004 Anh văn 1 4 0 0 IT009 Giới thiệu ngành 2 2 0 PE001 Giáo dục thể chất 1 ME001 Giáo dục Quốc phòng Tổng số tín chỉ HK1 21 Học kỳ 2 IT002 Lập trình hướng đối tượng 4 3 1 IT003 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4 3 1 MA004 Cấu trúc rời rạc 4 3 1 MA005 Xác suất thống kê 3 3 0 EN005 Anh văn 2 4 4 0 PE002 Giáo dục thể chất 2 Tổng số tín chỉ HK2 19 Học kỳ 3 IT004 Cơ sở dữ liệu 4 3 1 IT005 Nhập môn mạng máy tính 4 3 1 IT006 Kiến trúc máy tính 3 3 0 EN006 Anh văn 3 4 4 0 SS004 Kỹ năng nghề nghiệp 2 0 2 IT008 Lập trình trực quan 4 3 1 Tổng số tín chỉ HK3 21 GIAI ĐOẠN II Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm Học kỳ 4 SS001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 5 5 0 IT007 Hệ điều hành 4 3 1 SE101 Phương pháp mô hình hóa 3 3 0 SE104 Nhập môn Công nghệ Phần mềm 4 3 1 Tổng số tín chỉ HK4 16 Học kỳ 5 SS002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 SE102 Nhập môn phát triển Game 3 2 1 SE114 Nhập môn ứng dụng di động 3 2 1 SE100 Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng 4 3 1 Các học phần tự chọn chuyên ngành 4 Tổng số tín chỉ HK5 17 Học kỳ 6 SE106 Đặc tả hình thức 4 4 SS003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 SS006 Pháp luật đại cương 2 2 0 Các học phần tự chọn chuyên ngành 4 SE121 Đồ án 1 2 2 Chọn 1 trong 2 môn SE214 Công nghệ phần mềm chuyên sâu 4 3 1 SE221 Lập trình game nâng cao 4 3 1 Tổng số tín chỉ HK6 18 Học kỳ 7 Các học phần tự chọn chuyên ngành 14 3 1 SE122 Đồ án 2 2 2 Tổng số tín chỉ HK7 16 Học kỳ 8 SE501 Thực tập tốt nghiệp 2 2 SE501 Khóa luận tốt nghiệp 10 Tổng số tín chỉ HK8 12 File đính kèm: kh_giang_day_pmcl_2017.docx kh_giang_day_pmcl2016.docx