Kế hoạch giảng dạy ngành Mạng máy tính và An toàn thông tin áp dụng từ Khóa 2022
| Học kỳ theo UIT | Học kỳ theo BCU * | Mã môn (BCU) | Mã môn (UIT) |
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tín chỉ CATS | |
| GIAI ĐOẠN 1 | 1 | Level 4 - HK1 | CMP4266 | CSBU101 | Lập trình máy tính | Computer Programming | 20 |
| CMP4268 | CNBU101 | Toán cho Tin học | Maths for Computing | 20 | |||
| CMP4267 | CSBU102 | Hệ thống máy tính | Computer Systems | 20 | |||
| 2 | Level 4 - HK2 | CMP4269 | CSBU105 | Mạng máy tính căn bản | Network Fundamentals | 20 | |
| CMP4265 | CNBU108 | Hệ điều hành | Applied Operating Systems | 20 | |||
| CMP4285 | CSBU106 | Đồ án đổi mới sáng tạo | Innovation Project | 20 | |||
| 3 | Level 5 - HK1 | CMP5320 | CNBU102 | Công nghệ mạng máy tính | Networking Technologies | 20 | |
| CMP5321 | CNBU103 | Lập trình cho kỹ sư mạng máy tính | Programming for Network Engineers | 20 | |||
| CMP5350 | CNBU104 | Hệ thống Servers | Server Systems | 20 | |||
| 4 | Level 5 - HK2 | CMP5337 | CNBU105 | Hệ thống mạng doanh nghiệp | Enterprise Network Systems | 20 | |
| CMP5357 | CNBU106 | Hoạt động an ninh mạng | Cyber Security Operations | 20 | |||
| CMP5322 | CNBU107 | Dự án chuyên ngành | Enterprise Practice Project | 20 | |||
| Tổng số tín chỉ CATS – Giai đoạn 1 | 240 | ||||||
| 5 | CNBU009 | Thực tập (*) | Internship | ||||
| Học kỳ theo UIT | Học kỳ theo BCU * | Mã môn (BCU) | Mã môn (UIT) |
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Anh | Tín chỉ CATS | |
| GIAI ĐOẠN 2 | 6 | Level 6 - HK1 | CMP6178 | CNBU201 | Công nghệ mạng không dây | Wireless Networking Technologies | 20 |
| CMP6220 | CNBU202 | Hệ thống tường lửa nâng cao | Advanced Firewall Systems | 20 | |||
| CMP6200 | CNBU205 | Dự án cá nhân (**) | Individual Honours Project | 40 | |||
| 7 | Level 6 - HK2 | CMP6183 | CNBU203 | An toàn mạng máy tính | Network Security | 20 | |
| CMP6176 | CNBU204 | Ethical Hacking | Ethical Hacking | 20 | |||
| CMP6200 | CNBU205 | Dự án cá nhân (**) | Individual Honours Project | ||||
| Tổng số tín chỉ CATS – Giai đoạn 1 | 120 | ||||||
| Tổng số tín chỉ CATS – Toàn bộ chương trình | 360 | ||||||
Trong hệ thống tín chỉ CATS của Anh Quốc, đối với hệ cử nhân, mỗi môn học với 20 CATS sẽ tương đương với 200 giờ học (bao gồm cả thời gian học trên lớp, tự học và ôn tập).
(*) Thực tập được triển khai trong học kì 5 của chương trình, sinh viên tham gia thực tập tại doanh nghiệp
(**) Sinh viên thực hiện Dự án cá nhân trong cả hai học kì 6 và 7 của Giai đoạn 2



