Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
|
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
27 |
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
|
|
Các môn khác |
2 |
|
|
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
29 |
|
|
|
|
Cơ sở ngành |
35 |
|
|
|
|
Chuyên ngành |
16 |
|
|
|
|
Các môn học khác |
8 |
|
|
|
|
Tốt nghiệp |
Thực tập doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Tổng cộng 51 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng) |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
27 |
|
|
|
4 |
MA001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
MA002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
0 |
|
6 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
7 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
8 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
9 |
PH001 |
Nhập môn điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
10 |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
11 |
PH003 |
Vật lý kỹ thuật |
4 |
4 |
0 |
|
12 |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
|
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
|
13 |
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
14 |
EN002 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
15 |
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
16 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
17 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
18 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
Môn học khác |
2 |
|
|
|
19 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
Ghi chú: sinh viên chọn học một trong hai môn PH002, PH003 |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành |
|
Bắt buộc đối với sinh viên ngành |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
1 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
6 |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
7 |
IT008 |
Lập trình trực quan |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
|
Nhóm các môn học cơ sở ngành |
|
Bắt buộc đối với sinh viên ngành |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
1 |
SE100 |
Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE101 |
Phương pháp mô hình hóa |
3 |
3 |
|
|
3 |
SE102 |
Nhập môn phát triển game |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
SE104 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
SE114 |
Nhập môn phần mềm và hệ thống nhúng |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
SE106 |
Đặc tả hình thức |
4 |
4 |
|
|
7 |
SE107 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
SE108 |
Kiểm chứng phần mềm |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
SE109 |
Phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm |
3 |
3 |
|
|
10 |
SE111 |
Đồ án môn học Mã nguồn mở |
2 |
2 |
|
|
11 |
SE112 |
Đồ án môn học chuyên ngành |
3 |
3 |
|
|
Nhóm các môn học chuyên ngành Kỹ Thuật Phần Mềm |
|
Sinh viên phải đăng kí học các môn bắt buộc của chuyên ngành Kỹ Thuật Phần Mềm và tự chọn hẹp đối với các môn tự chọn chuyên ngành. Các sinh viên chuyên ngành khác của khoa Kỹ thuật phần mềm có thể đăng ký các môn này thành môn tự chọn. |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Các môn bắt buộc |
|
|
|
|
1 |
SE214 |
Công nghệ phần mềm chuyên sâu |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE215 |
Giao tiếp người máy |
4 |
3 |
1 |
|
Các môn tự chọn hẹp chuyên ngành |
|
|
|
|
1 |
SE310 |
Công nghệ .NET |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE325 |
Chuyên đề J2EE |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
SE331 |
Chuyên đề E-Commerce |
2 |
2 |
|
|
4 |
SE313 |
Một số thuật toán thông minh |
2 |
2 |
|
|
Nhóm các môn học chuyên ngành Môi Trường Ảo Và Phát Triển Game |
|
Sinh viên phải đăng kí học các môn bắt buộc của chuyên ngành Môi Trường Ảo Và Phát Triển Game và tự chọn hẹp đối với các môn tự chọn chuyên ngành. Các sinh viên chuyên ngành khác của khoa Kỹ thuật phần mềm có thể đăng ký các môn này thành môn tự chọn. |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Các môn bắt buộc |
|
|
|
|
1 |
SE220 |
Thiết kế Game |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE221 |
Lập trình game nâng cao |
4 |
3 |
1 |
|
Các môn tự chọn hẹp chuyên ngành |
|
|
|
|
1 |
SE320 |
Lập trình đồ họa 3 chiều với Direct3D |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE327 |
Phát triển và vận hành game |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
SE328 |
Lập trình TTNT trong Game |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
SE344 |
Lập trình Game trong các thiết bị di động |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
SE329 |
Thiết kế 3D Game Engine |
4 |
3 |
1 |
|
Nhóm các môn học khác |
|
Tự chọn tự do. Sinh viên đăng kí ít nhất 4 tín chỉ môn học trong các môn tự chọn chung 1 và ít nhất 4 tín chỉ môn học trong các môn tự chọn chung 2. |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
Các môn tự chọn chung 1 |
|
|
|
|
1 |
SE330 |
Ngôn ngữ lập trình Java |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE337 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
3 |
3 |
|
|
3 |
SE332 |
Chuyên đề CSDL nâng cao |
2 |
2 |
|
|
4 |
SE338 |
Logic mờ |
2 |
2 |
|
|
5 |
SE334 |
Các phương pháp lập trình |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
SE339 |
Xử lý phân bố |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
SE336 |
Phương pháp luận sáng tạo KH-CN |
2 |
2 |
|
|
Các môn tự chọn chung 2 |
|
|
|
|
1 |
SE340 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
SE341 |
Công nghệ Web và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
SE350 |
Chuyên đề E-learning |
2 |
2 |
|
|
4 |
SE351 |
Xử lý song song |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
SE343 |
Công nghệ Portal |
3 |
3 |
|
|
6 |
SE345 |
Kỹ thuật lập trình nhúng |
4 |
3 |
1 |
|
7 |
SE346 |
Lập trình trên thiết bị di động |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
SE348 |
Chuyên đề M-commerce |
2 |
2 |
|
|
9 |
SE349 |
Nhập môn Quản trị doanh nghiệp |
2 |
2 |
|
|
Khối kiến thức tốt nghiệp |
|
Thực tập doanh nghiệp |
|
Bắt buộc đối với sinh viên ngành |
|
Các sinh viên thực tập trong các doanh nghiệp được khoa giới thiệu. Thực tập kéo dài trong 10 tuần và nộp lại báo cáo, bảng điễm của doang nghiệp sau khi đã hoàn thành quá trình thực tập. |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
|
Dành cho các sinh viên thỏa điều kiện theo quy chế đào tạo. |
|
Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp |
|
Tự chọn đối với sinh viên làm chuyên đề tốt nghiệp |
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
1 |
SE400 |
Serminar các vấn đề hiện đại của CNPM |
4 |
4 |
|
|
2 |
SE401 |
Mẫu thiết kế |
3 |
3 |
|
|
3 |
SE402 |
Điện toán đám mây |
2 |
2 |
|
|
4 |
SE403 |
Nguyên lý thiết kế thế giới ảo |
4 |
4 |
|
|
5 |
SE404 |
Chuyên đề E-Government |
2 |
2 |
|
|
6 |
SE405 |
Chuyên đề Mobile Pervasive Computing |
3 |
3 |
|
|