Skip to content Skip to navigation

Ngành Thương mại Điện tử

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức:

- Không kể Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng.

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

Tỷ lệ (%)

Khối kiến thức giáo dục đại cương (41TC)

Lý luận chính trị

10

8%

Toán - Khoa học tự nhiên

14

10%

Ngoại ngữ

20

15%

Giáo dục thể chất - Giáo dục Quốc phòng

-

-

Môn học khác

4

3%

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (74TC)

Cơ sở nhóm ngành

26

20%

Cơ sở ngành

18

13%

Chuyên ngành + Tự chọn

30

22%

Khối kiến thức tốt nghiệp (12TC)

Thực tập doanh nghiệp

2

2%

Khóa luận hoặc 03 môn học chuyên đề tốt nghiệp

10

7%

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa

134

100%

1.2 Kiến thức giáo dục đại cương:

- Tổng cộng 41 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

% TH/TC

Các môn lý luận chính trị

11

 

 

 

1

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

0%

2

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

0%

3

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

0%

4

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

0%

5

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

0%

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

14

 

 

 

6

MA006

Giải tích

4

4

0

0%

7

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

0%

8

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

0%

9

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

0%

Ngoại ngữ

20

 

 

 

10

ENG01

Anh văn 1

4

4

0

0%

11

ENG02

Anh văn 2

4

4

0

0%

12

ENG03

Anh văn 3

4

4

0

0%

13

ENG04

Anh văn 4

4

4

0

0%

15

ENG05

Anh văn 5

4

4

0

0%

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

16

PE001

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

17

PE002

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

18

ME001

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

Môn học khác

4

 

 

 

19

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

0%

20

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

0%

1.3 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

- Tổng cộng 81 tín chỉ.

1.3.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành (26TC):

- Bắt buộc cho tất cả sinh viên trường Đại học Công nghệ thông tin.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

% TH/TC

18

IT001

Nhập môn lập trình

4

3

1

25%

19

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

25%

20

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

25%

21

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

25%

22

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

25%

23

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

0%

24

SE104

Nhập môn công nghệ phần mềm

4

3

1

25%

 

Tổng cộng

26

20

6

 

1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành (18TC):

- Các môn học bắt buộc đối với sinh viên ngànhThương mại điện tử.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

% TH/TC

25

EC001

Kinh tế học đại cương

4

4

0

0%

26

EC003

Tiếp thị căn bản

3

3

0

0%

27

EC201

Phân tích thiết kế quy trình nghiệp vụ doanh nghiệp

4

3

1

25%

28

IS334

Thương mại điện tử

3

3

0

0%

29

IS207

Phát triển ứng dụng web

4

3

1

25%

 

Tổng cộng

18

16

2

 

1.3.3 Nhóm môn học bắt buộc ngành Thương mại điện tử (20TC):

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

%TH/TC

30

EC311

Tiếp thị trực tuyến

3

2

1

33%

31

EC312

Thiết kế hệ thống TMĐT

3

2

1

33%

32

EC213

Quản trị quan hệ khách hàng và nhà cung cấp

3

2

1

33%

33

EC337

Hệ thống thanh toán trực tuyến

3

3

0

0%

34

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định

3

3

0

0%

35

EC229

Pháp luật trong TMĐT

2

2

0

0%

36

EC335

An toàn và bảo mật TMĐT

3

3

0

0%

 

Tổng cộng

20

17

3

 

1.3.4 Nhóm các môn tự chọn ngành Thương mại điện tử:

- Số tín chỉ tự chọn tối thiểu là 10. Trong đó sinh viên có thể chọn học 7 tín chỉ các môn ngoài danh sách dưới đây của ngành khác.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

%TH/TC

37

EC214

Nhập môn quản trị chuỗi cung ứng(*)

3

2

1

33%

38

EC331

Quản trị chiến lược kinh doanh điện tử(*)

3

3

0

0%

39

EC332

Quản trị sản xuất

3

3

0

0%

40

EC333

Quản trị tài chính doanh nghiệp

3

3

0

0%

41

EC334

Quản trị kênh phân phối

3

3

0

0%

42

EC338

Quản trị bán hàng

3

3

0

0%

43

EC336

Quản trị nhân lực

3

3

0

0%

44

EC002

Quản trị doanh nghiệp

3

3

0

0%

45

IS210

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

4

3

1

25%

46

NT118

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

2

1

33%

47

IS336

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*)

4

3

1

25%

48

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

0%

49

IS405

Dữ liệu lớn(*)

4

3

1

25%

50

IS403

Phân tích dữ liệu kinh doanh(*)

3

3

0

0%

51

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

0%

52

IS105

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle

4

3

1

25%

53

IS332

Hệ thống thông tin quản lý

3

3

0

0%

54

EC232

Nguyên lý kế toán

3

3

0

25%

55

EC208

Quản trị dự án TMĐT

3

3

0

0%

56

IS252

Khai thác dữ liệu

4

3

1

25%

1.3.5 Khối kiến thức tốt nghiệp:

- Tổng cộng 12 tín chỉ.

1.3.6 Thực tập doanh nghiệp:

- Sinh viên bắt buộc phải đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và thực hiện báo cáo thực tập nộp về Khoa.

- Thực tập doanh nghiệp: 2 tín chỉ

1.3.7 Khóa luận tốt nghiệp:

- Sinh viên bắt buộc phải làm khóa luận tốt nghiệp (10TC)

File đính kèm: