Skip to content Skip to navigation

Chương trình đào tạo Kỹ sư Tài năng ngành An toàn Thông tin

 Khối kiến thức
Sinh viên cần tích lũy tối thiểu là 148 tín chỉ trong đó có 37 tín chỉ của các môn học tài năng thuộc các khối kiến thức chuyên ngành, tự chọn, thực tập và khóa luận tốt nghiệp (xem chi tiết tại mục 5.3).

Giáo dục đại cương 49 tín chỉ
Giáo dục chuyên nghiệp Kiến thức cơ sở nhóm ngành 23 tín chỉ
Kiến thức ngành 39 tín chỉ
Kiến thức chuyên ngành (môn học tài năng) 12 tín chỉ
Kiến thức tự chọn (môn học tài năng) 12 tín chỉ
Thực tập, Khóa luận tốt nghiệp (môn học tài năng) 13 tín chỉ
Tổng cộng 148 tín chỉ

Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 49 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
 Lý luận Triết học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

STT Mã HP Tên học phần (tiếng Việt) Tín chỉ
1 SS001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 5
2 SS002 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3
3 SS003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Tổng cộng 10

Toán – Tin học - Khoa học tự nhiên

STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 MA001 Giải tích 1 3
2 MA002 Giải tích 2 3
3 MA003 Đại số tuyến tính 3
4 MA005 Xác suất thống kê 3
5 MA004 Cấu trúc rời rạc 4
6 PH001 Nhập môn Điện tử 3
7 PH002 Nhập môn mạch số 4
8 IT001 Nhập môn lập trình 4
Tổng cộng 27

 Ngoại ngữ
Sinh viên phải đáp ứng chuẩn đầu ra Anh văn như sau:

Sinh viên phải hoàn thành 03 môn Anh văn (AV1, AV2, AV3) với số điểm từ 5.0 trở lên cho từng môn học và có chứng chỉ Anh văn đạt chuẩn chương trình hệ tài năng VNU-EPT cấp độ 10 Các chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1 theo CEF như sau
Chứng chỉ Điểm tối thiểu
IELTS 5.5
TOEFL iBT 60
(pBT 500, cBT 180)
TOEIC 600
VNU-EPT 330

Kiến thức cơ sở nhóm ngành

STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 IT002 Lập trình hướng đối tượng 4
2 IT006 Kiến trúc máy tính 3
3 IT003 Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật 4
4 IT004 Cơ sở dữ liệu 4
5 IT007 Hệ điều hành 4
6 IT005 Nhập môn Mạng máy tính 4
Tổng cộng 23

 Kiến thức ngành
Tổng cộng 39 tín chỉ

STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 NT103 Hệ điều hành Linux 4
2 NT405 Bảo mật Internet 3
3 NT106 Lập trình mạng căn bản 4
4 NT101 An toàn Mạng máy tính 4
5 NT105 Truyền Dữ liệu 4
6 SE107 Phân tích thiết kế hệ thống 3
7 NT111 Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện 4
8 NT119 Mật mã học 4
9 NT114 Đồ án chuyên ngành 3
10 SS004 Kỹ năng nghề nghiệp 2
11 IT009 Giới thiệu ngành 2
12 SMET2 Phương pháp luận sáng tạo khoa học – công nghệ 2
Tổng cộng 39

 Kiến thức ngành An toàn Thông tin
Tổng cộng 12 tín chỉ, các môn học đều là các môn học tài năng .

STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 NT334 Pháp chứng kỹ thuật số 3
(Môn học tài năng)
2 NT211 An ninh nhân sự, định danh và chứng thực 3
(Môn học tài năng)
3 NT205 Tấn công Mạng 3
(Môn học tài năng)
4 NT331 Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp 3
(Môn học tài năng)
Tổng cộng 12

 Học phần tự chọn
Sinh viên cần học tối thiểu 4 môn tự chọn với ít nhất là 12 tín chỉ, các môn học tự chọn đều là các môn học tài năng .

 STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 NT310 Pháp chứng mạng di động 3
    (Môn học tài năng)  
2 NT204 Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập 3
    (Môn học tài năng)  
3 NT206 Quản trị hệ thống mạng 3
    (Môn học tài năng)  
4 NT311 Công nghệ tường lửa và bảo vệ mạng ngoại vi 3
    (Môn học tài năng)  
5 NT312 Bảo mật với smartcard và NFC 3
    (Môn học tài năng)  
6 NT212 An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố 3
    (Môn học tài năng)  
7 NT213 Bảo mật web và ứng dụng 3
    (Môn học tài năng)  
8 NT330 An toàn mạng không dây và di động 3
    (Môn học tài năng)  

 Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp.

STT Mã HP Tên học phần Tín chỉ
1 NT115 Thực tập doanh nghiệp 3
2 NT404 Khóa luận tốt nghiệp 10
Tổng cộng 13

 Yêu cầu về môn học tài năng của chương trình
Trong chương trình Kỹ sư tài năng chuyên ngành An ninh Thông tin sinh viên được học các môn học tài năng trong các giảng viên đều có học vị Tiến sĩ, Phó Giáo sư, Giáo sư. Sinh viên theo học các môn tài năng sẽ được trang bị các kiến thức nâng cao, được tiếp cận các công nghệ tiên tiến và phương pháp nghiên cứu khoa học mới nhất. Các môn học tài năng sẽ được dạy với cơ sở vật chất đầy đủ và tốt nhất nên các sinh viên có điều kiện trao đổi chuyên môn với giảng viên được dễ dàng hơn, sinh viên được thực nghiệm nhiều hơn, được rèn luyện các kỹ năng như làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp. Đặc biệt với 2 môn “Đồ án chuyên ngành” và “Khóa luận tốt nghiệp”, sinh viên thực hiện dưới sự hướng dẫn của các giảng viên có trình độ Tiến sỹ trở lên và được thường xuyên tiếp xúc với các giảng viên được chọn lọc cả về chuyên môn lẫn đạo đức, được sinh hoạt trong các nhóm nghiên cứu nhỏ nên có điều kiện hơn trong việc rèn luyện và hoàn thiện khả năng nghiên cứu khoa học.
Danh sách các môn học tài năng

STT Mã HP Tên học phần  Tín chỉ
1 NT334 Pháp chứng kỹ thuật số 3
2 NT211 An ninh nhân sự, định danh và chứng thực 3
3 NT205 Tấn công Mạng 3
4 NT331 Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp 3
5 NT310 Pháp chứng mạng di động 3
6 NT204 Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập 3
7 NT206 Quản trị hệ thống mạng 3
8 NT311 Công nghệ tường lửa và bảo vệ mạng ngoại vi 3
9 NT312 Bảo mật với smartcard và NFC 3
10 NT212 An toàn dữ liệu, khôi phục thông tin sau sự cố 3
11 NT213 Bảo mật web và ứng dụng 3
12 NT330 An toàn mạng không dây và di động 3
13 NT115 Thực tập doanh nghiệp 3
14 NT404 Khóa luận tốt nghiệp 10