a. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo hướng đến đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao đạt trình độ khu vực và quốc tế, đáp ứng nhu cầu xây dựng nguồn nhân lực ngành công nghiệp công nghệ thông tin - truyền thông trong cả nước, đặc biệt là cung cấp nguồn nhân lực có kiến thức nhằm nghiên cứu và phát triển các sản phẩm trong lĩnh vực ứng dụng: Hệ thống nhúng không dây, internet cho vạn vật (IoTs), thiết kế vi mạch số và hỗn hợp.
b. Vị trí và khả năng làm việc sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật máy tính có thể làm việc ở các phạm vi và lĩnh vực khác nhau như:
- Chuyên viên phân tích, thiết kế, phát triển trong các dự án phát triển, thiết kế, chế tạo các thiết bị phần cứng; làm việc trong các công ty về phần cứng cũng như phần mềm máy tính, thiết kế các hệ thống số, hệ thống nhúng.
- Cán bộ nghiên cứu và ứng dụng Công nghệ thông tin ở các viện, trung tâm nghiên cứu và các trường đại học, cao đẳng. Giảng dạy các môn liên quan đến kỹ thuật máy tính tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông.
- Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về phần mềm hệ thống, thiết kế hệ thống số, điều khiển tự động và các hệ thống nhúng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, Ngành, các trường Đại học và Cao đẳng.
- Làm việc ở bộ phận công nghệ thông tin hoặc cần ứng dụng công nghệ thông tin của tất cả các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng,…).
Làm việc trong các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài; làm việc tại các công ty về thiết kế vi mạch, điện tử và điều khiển.
c. Hình thức và thời gian đào tạo
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung.
- Thời gian đào tạo: 4 năm, trải đều trên 8 học kỳ.
d. Chuẩn đầu ra
Sinh viên tốt nghiệp chương trình kỹ sư ngành Kỹ thuật máy tính phải đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn đầu ra sau:
- LO1: Có kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên và khoa học xã hội, và có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản này vào chuyên ngành kỹ thuật máy tính (abet 3a).
- LO2: Có kiến thức kiến thứcnền tảng của ngành Kỹ thuật máy tính và ứng dụng kiến thức vào thực tiễn (abet 3b, c).
- LO3: Có khả năng lập luận phân tích, thiết kế và giải quyết vấn đề liên quan đến ngành Kỹ thuật máy tính (abet 3e, cdio 2.1)
- LO4: Có kỹ năng nghiên cứu khoa học (khảo sát tài liệu, phân tích, đánh giá) (abet 3b)
- LO5: Có tư duy hệ thống trong lĩnh vực Kỹ thuật máy tính (abet 3c)
- LO6: Có hiểu biết về các giá trị đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp(abet 3f)
- LO7: Có kỹ năng làm việc nhóm với tác phong chuyên nghiệp(abet 3d)
- LO8: Có kỹ năng giao tiếp (abet 3g)
- LO9: Có kỹ năng ngoại ngữ
- LO10: Hiểu bối cảnh và nhu cầu xã hội, và có kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, xây dựng và triển khai ứng dụng trong ngành Kỹ thuật máy tính(abet 3j)
d. Điều kiện tốt nghiệp
Công nhận tốt nghiệp:
– Sinh viên đã tích lũy tối thiểu 136 tín chỉ, đã hoàn thành các môn học bắt buộc đối với chuyên ngành đăng ký tốt nghiệp.
– Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Công nghệ Thông tin.
1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
12 |
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
22 |
||
Ngoại ngữ |
12 |
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
|
Cơ sở ngành |
25 |
||
Chuyên ngành |
16 |
||
Môn học khác |
8 |
6 tín chỉ tự chọn tự do |
|
Tốt nghiệp |
Thực tập doanh nghiệp, đồ án |
6 |
|
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
136 |
1.2 Sơ đồ chi tiết các khối kiến thức
1.2.1 Phân bố khối kiến thức theo chuổi môn học
1.3 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 46 tín chỉ (không kể kiến thức về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
12 |
||||
1. |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
2. |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
3. |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
4. |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
22 |
||||
5. |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
6. |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
7. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
8. |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
9. |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
10. |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
||||
11. |
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
12. |
EN005 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
13. |
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
||||
14. |
ME001 |
Giáo dục Quốc phòng |
Tính riêng |
||
15. |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Tính riêng |
||
16. |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Tính riêng |
1.4 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.4.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
25 tín chỉ bắt buộc đối với tất cả sinh viên Khoa KTMT
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
6. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
7. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
1.4.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành
25 tín chỉ bắt buộc đối với sinh viên ngành Kỹ thuật Máy tính
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH/BT |
1. |
CE121 |
Lý thuyết mạnh điện |
4 |
3 |
1* |
2. |
CE118 |
Thiết kế luận lý số |
4 |
3 |
1 |
3. |
CE103 |
Vi xử lý – vi điều khiển |
4 |
3 |
1 |
4. |
CE124 |
Các thiết bị và mạch điện tử |
4 |
3 |
1* |
5. |
CE119 |
Thực hành Kiến trúc Máy tính |
1 |
0 |
1 |
6. |
CE224 |
Thiết kế hệ thống nhúng |
4 |
3 |
1 |
7. |
CE213 |
Thiết kế hệ thống số với HDL |
4 |
3 |
1 |
Lưu ý: Tín chỉ (*) có thể giảng dạy tại phòng thực hành hoặc dạy theo dự án môn học.
1.4.3 Nhóm các môn học chuyên ngành Thiết kế vi mạch và Phần cứng
16 Tín chỉ bắt buộc và tự chọn đối với sinh viên chuyên ngànhThiết kế vi mạch và Phần cứng.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH/BT |
1. |
CE232 |
Thiết kế hệ thống nhúng không dây |
4 |
3 |
1* |
2. |
CE222 |
Thiết kế vi mạch số |
4 |
3 |
1 |
3. |
CE*** |
Tự chọn chuyên ngành 1 (*) |
4 |
3 |
1 |
4. |
CE*** |
Tự chọn chuyên ngành 2 (*) |
4 |
3 |
1 |
Lưu ý: Các môn học tự chọn chuyên ngành 1 và 2 (*) nằm trong danh sách sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
1. |
CE331 |
Kỹ thuật chế tạo vi mạch |
2. |
CE332 |
Thiết kế vi mạch hỗn hợp |
3. |
CE334 |
Thiết kế vi mạch tương tự |
4. |
CE335 |
Thiết kế dựa trên vi xử lý |
5. |
CE336 |
Tự động hóa thiết kế vi mạch |
6. |
CE337 |
Tối ưu hóa dựa trên FPGA |
7. |
CE409 |
Kỹ thuật thiết kế kiểm tra |
8. |
CE432 |
Thiết kế vi mạch hướng ASIC |
9. |
CE433 |
Thiết kế hệ thống SoC |
10. |
CE436 |
Xử lý tín hiệu số và Ứng dụng |
11. |
CE434 |
Chuyên đề thiết kế hệ vi mạch 1 |
12. |
CE435 |
Chuyên đề thiết kế hệ vi mạch 2 |
1.4.4 Nhóm các môn học chuyên chuyên ngành Hệ thống nhúng và Robotics
16 tín chỉ bắt buộc và tự chọn đối với sinh viên chuyên ngành Hệ thống nhúng và robotics
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CE232 |
Thiết kế hệ thống nhúng không dây |
4 |
3 |
1* |
2. |
CE222 |
Thiết kế vi mạch số |
4 |
3 |
1 |
3. |
CE*** |
Tự chọn chuyên ngành 1 (*) |
4 |
3 |
1 |
4. |
CE*** |
Tự chọn chuyên ngành 2 (*) |
4 |
3 |
1 |
Lưu ý: Các môn học tự chọn chuyên ngành 1 và 2 (*) nằm trong danh sách sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
1. |
CE304 |
Robot công nghiệp |
2. |
CE318 |
Trình biên dịch |
3. |
CE341 |
Lập trình nhúng trên các thiết bị di động |
4. |
CE319 |
Logic mờ và ứng dụng |
5. |
CE212 |
Điều khiển tự động |
6. |
CE338 |
Hệ thống thời gian thực |
7. |
CE406 |
Tương tác người – Máy |
8. |
CE439 |
Lập trình song song và hệ phân tán |
9. |
CE430 |
Lập trình hệ thống |
10. |
CE436 |
Xử lý tín hiệu số và ứng dụng |
11. |
CE437 |
Chuyên đề thiết kế hệ thống nhúng 1 |
12. |
CE438 |
Chuyên đề thiết kế hệ thống nhúng 2 |
1.4.5 Nhóm các môn học khác
8 tín chỉ bắt buộc đối với sinh viên ngành Kỹ thuật Máy tính
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
BT/TH/* |
1. |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
2. |
Tự chọn tự do 1 |
3 |
3* |
- |
|
3. |
Tự chọn tự do 2 |
3 |
3* |
- |
Lưu ý: Sinh viên chọn học tối thiểu 6 tín chỉ trong số các môn học thuộc các ngành khác trong trường hoặc từ các chương trình phối hợp với doanh nghiệp mà chưa có trong chương trình của Khoa. Các tín chỉ (*) có thể là tín chỉ lý thuyết và tín chỉ thực hành nếu môn học có tín chỉ thực hành hoặc bài tập.
1.5 Khối kiến thức tốt nghiệp
1.5.1 Thực tập doanh nghiệp
Sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp.
Thực tập doanh nghiệp: 2 tín chỉ
1.5.2 Nhóm các môn học đồ án
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CE201 |
Đồ án 1 |
2 |
0 |
2 |
2. |
CE206 |
Đồ án 2 |
2 |
0 |
2 |
1.5.3 Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp theo qui chế của trường có thể đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp với số tín chỉ là 10. Sinh viên không đủ điều kiện hoặc đủ điều kiện nhưng không muốn làm khóa luận đăng ký học các môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế.
1.5.4 Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
10 tín chỉ bắt buộc đối với sinh viên không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp và tự chọn đối với sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH/BT |
Chuyên đề tốt nghiệp chuyên ngành Hệ thống nhúng và Robot |
10 |
||||
1. |
CE410 |
Kỹ thuật hệ thống máy tính |
4 |
3 |
1* |
2. |
CE*** |
Chọn 1 trong danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành |
4 |
3 |
1 |
3. |
CE407 |
Đồ án chuyên ngành Hệ thống nhúng và Robotic |
2 |
2 |
|
Chuyên đề tốt nghiệp chuyên ngành Thiết kế vi mạch và phần cứng |
10 |
||||
1. |
CE410 |
Kỹ thuật hệ thống máy tính |
4 |
3 |
1* |
2. |
CE*** |
Chọn 1 trong danh sách các môn học tự chọn chuyên ngành |
4 |
3 |
1 |
3. |
CE408 |
Đồ án chuyên ngành Thiết kế vi mạch và Phần cứng |
2 |
2 |
2 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
GIAI ĐOẠN I: 63TC |
|||||
|
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH/BT |
Học kỳ 1 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
CE121 |
Lý thuyết mạch điện |
4 |
3 |
1* |
|
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
|
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Tính riêng |
|||
ME001 |
Giáo dục Quốc phòng |
Tính riêng |
|||
|
Tổng số tín chỉ HK1 |
21 |
19 |
2 |
|
Học kỳ 2 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
EN005 |
Anh Văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Tính riêng |
|||
Tổng số tín chỉ HK2 |
20 |
17 |
3 |
||
Học kỳ 3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
CE119 |
Thực hành Kiến trúc máy tính |
1 |
0 |
1 |
|
CE124 |
Các thiết bị và mạch điện tử |
4 |
3 |
1 |
|
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
|
|
Tổng số tín chỉ HK3 |
20 |
16 |
4 |
|
GIAI ĐOẠN II: 89 TC |
|||||
Học kỳ 4 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin |
5 |
5 |
0 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
CE118 |
Thiết kế luận lý số |
4 |
3 |
1 |
|
CE103 |
Vi xử lý – Vi điều khiển |
4 |
3 |
1 |
|
Tổng số tín chỉ HK4 |
20 |
17 |
3 |
||
Học kỳ 5 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
CE224 |
Thiết kế hệ thống nhúng |
4 |
3 |
1 |
|
CE213 |
Thiết kế hệ thống số với HDL |
4 |
3 |
1 |
|
Môn học tự chọn tự do 1 |
3* |
- |
- |
||
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
Tổng số tín chỉ HK5 |
16 |
14 |
3 |
||
Học kỳ 6 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
CE232 |
Thiết kế hệ thống nhúng không dây |
4 |
3 |
1 |
|
CE222 |
Thiết kế vi mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
CE201 |
Đồ án 1 |
2 |
0 |
1 |
|
CE*** |
Môn học tự chọn chuyên ngành 1 |
4 |
3 |
1* |
|
Tổng số tín chỉ HK6 |
16* |
|
|
||
Học kỳ 7 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
Môn học tự chọn tự do 2 |
3* |
- |
- |
||
CE*** |
Môn học tự chọn chuyên ngành 2 |
4 |
3 |
1* |
|
CE206 |
Đồ án 2 |
2 |
0 |
2 |
|
Tổng số tín chỉ HK7 |
11* |
||||
Học kỳ 8 |
CE502 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
0 |
2 |
Sinh viên chọn một trong hai hình thức |
|||||
CE*** |
Chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
10 |
0 |
|
CE505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
Tổng số tín chỉ HK8 |
12 |
|
|
Lưu ý: Tín chỉ (1*) có thể là tín chỉ thực hành hoặc đồ án môn học hay bài tập.
- Sinh viên xem Chương trình đào tạo đầy đủ tại https://daa.uit.edu.vn, mục Chương trình đào tạo => Hệ chính quy => Khóa 7 trở đi
- Chương trình đào tạo có thể được điều chỉnh nhỏ trong quá trình triển khai.