1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
10 |
|
Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên |
18 |
||
Ngoại ngữ |
12 |
||
Giáo dục thể chất – Giáo dục Quốc phòng |
|||
Pháp luật đại cương |
2 |
||
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
24 |
|
Cơ sở ngành |
24 |
||
Chuyên ngành |
36 |
||
Khối kiến thức tốt nghiệp |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
|
Khóa luận hoặc 03 môn học chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
1 40 |
1.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 44 tín chỉ (không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
|
||
|
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
|
|
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
18 |
|
|
||
4. |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
||
|
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
EN002 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
||
|
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
Môn học khác |
4 |
|
|
||
|
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
|
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
1.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Tổng cộng 84 tín chỉ
1.3.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Bắt buộc cho tất cả sinh viên của ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
IT010 |
Tổ chức và cấu trúc máy tính |
2 |
2 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành Hệ thống thông tin
Bắt buộc đối với sinh viên ngành Hệ thống thông tin
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
IS220 |
Xây dựng HTTT trên các framework |
4 |
3 |
1 |
|
IS201 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
IS210 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IS208 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
4 |
3 |
1 |
|
IS216 |
Lập trình Java |
4 |
3 |
1 |
|
IS336 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
1.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành Hệ thống thông tin
Bắt buộc đối với sinh viên ngành Hệ thống thông tin
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
IS207 |
Phát triển ứng dụng web |
4 |
3 |
1 |
|
NT118 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
|
IS211 |
Cơ sở dữ liệu phân tán |
4 |
3 |
1 |
|
IS252 |
Khai thác dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IS217 |
Kho dữ liệu và OLAP |
3 |
3 |
0 |
|
IS403 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
Tự chọn chuyên ngành: tích lũy tối thiểu 8 tín chỉ đối với sinh viên ngành Hệ thống thông tin trong các môn học dưới đây ( Đối với sinh viên dự định làm Khóa luận tốt nghiệp, ngoài những môn dưới đây, sinh viên có thể chọn môn chuyên đề tốt nghiệp làm môn tự chọn chuyên ngành ).
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
NT532 |
Công nghệ Internet of things hiện đại |
3 |
2 |
1 |
|
IS337 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
4 |
3 |
1 |
|
IS232 |
Hệ thống thông tin kế toán |
4 |
4 |
0 |
|
IS254 |
Hệ hỗ trợ quyết định |
3 |
3 |
0 |
|
IS334 |
Thương mại điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
IS338 |
Dự báo kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
|
IS332 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
3 |
0 |
|
IS351 |
Phân tích không gian |
4 |
3 |
1 |
|
IS352 |
Hệ cơ sở dữ liệu không gian |
4 |
3 |
1 |
|
IS251 |
Nhập môn Hệ thống thông tin địa lý |
4 |
3 |
1 |
|
IS335 |
An toàn và bảo mật HTTT |
3 |
3 |
0 |
|
IS339 |
Sinh tin học (Bioinformatics) |
3 |
3 |
0 |
|
EC202 |
Nhập môn quản trị chuỗi cung ứng |
4 |
3 |
1 |
|
EC331 |
Quản trị chiến lược kinh doanh điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
IS340 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
3 |
0 |
|
IS341 |
Khởi nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
IS342 |
Chính phủ điện tử |
3 |
3 |
0 |
|
IS343 |
Luật CNTT |
3 |
3 |
0 |
Danh sách môn tự chọn cập nhật do Hội đồng Khoa học Khoa đề xuất, có thể bổ sung hàng năm theo nhu cầu cập nhật của Khoa. |
Tự chọn tự do: sinh viên tích lũy tối thiểu là 7 tín chỉ. Sinh viên có thể chọn học các môn học trong các chương trình đào tạo đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy tín chỉ.
1.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
Tổng cộng 12 tín chỉ.
1.4.1 Thực tập doanh nghiệp
Sinh viên bắt buộc phải đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và thực hiện báo cáo thực tập nộp về Khoa.
- Thực tập doanh nghiệp (IS502): 2 tín chỉ
1.4.2 Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ) hoặc học các môn chuyên đề tốt nghiệp thay thế với tổng số lượng tín chỉ tối thiểu là 10 tín chỉ (*).
- Khóa luận tốt nghiệp (IS401): 10 tín chỉ
1.4.3 Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1 |
IS402 |
Điện toán đám mây |
3 |
3 |
0 |
2 |
IS405 |
Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
3 |
IS353 |
Mạng xã hội |
3 |
3 |
0 |
(*) Khoa quản lý có thể đề xuất danh sách môn học chuyên đề tốt nghiệp theo nhu cầu cập nhật cho các khóa tuyển . |