1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
10 |
||
Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên |
27 |
|||
Ngoại ngữ |
12 |
|||
Môn học khác |
2 |
|||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
||
Cơ sở ngành |
24 |
Gồm N =6 môn học |
||
Chuyên ngành bắt buộc |
8 |
Gồm M =2 môn học |
||
Chuyên ngành tự chọn |
≥ 8 |
Gồm P ≥ 2 môn học |
||
Môn học khác |
≥ 14 |
Các môn học tự chọn tự do |
||
Tốt nghiệp |
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
≥ 10 |
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
≥ 140 |
Sinh viên có thể tích lũy nhiều hơn 140 tín chỉ. |
1.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 51 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
|
||
1. |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
2. |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
3. |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
27 |
|
|
||
4. |
MA001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
0 |
5. |
MA002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
0 |
6. |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
7. |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
8. |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
9. |
PH001 |
Nhập môn điện tử |
3 |
3 |
0 |
10. |
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
11. |
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
||
12. |
EN001 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
13. |
EN002 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
14. |
EN003 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
||
15. |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
16. |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
17. |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
Môn học khác |
2 |
|
|
||
18. |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
2 |
0 |
1.3 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.3.1 Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Các môn học nhóm này là bắt buộc đối với sinh viên. Tổng cộng 25 tín chỉ, gồm các môn học sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2. |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
3. |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
4. |
IT005 |
Nhập môn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
5. |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
6. |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
7. |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
1.3.2 Nhóm các môn học cơ sở ngành
Các môn học nhóm này là bắt buộc đối với sinh viên ngành Khoa học máy tính. Sinh viên tích lũy 6 môn học (gọi là N) tổng số là 24 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS106 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS110 |
Nhập môn công nghệ tri thức và máy học |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS111 |
Nguyên lý và phương pháp lập trình |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS112 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS113 |
Đồ họa máy tính và Xử lý ảnh |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS221 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
1.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành
Nhóm các môn học chuyên ngành gồm có 2 phần:
- Các môn học chuyên ngành bắt buộc:
· Sinh viên tích lũy M = 2 môn học, 8 tín chỉ.
- Các môn học chuyên ngànhtự chọn:
· Sinh viên tích lũy P ≥ 2 môn học, tối thiểu 8 tín chỉ.
· Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc thuộc chuyên ngành khác làm môn tự chọn cho chuyên ngành.
1.3.3.1 Nhóm các môn học chuyên ngành Công nghệ tri thức & máy học
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS217 |
Các hệ cơ sở tri thức |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS214 |
Biểu diễn tri thức và suy luận |
4 |
3 |
1 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS211 |
Trí tuệ nhân tạo nâng cao |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS312 |
Hệ thống đa tác tử |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS313 |
Khai thác dữ liệu và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS314 |
Lập trình symbolic trong trí tuệ nhân tạo |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS315 |
Máy học nâng cao |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS316 |
Các hệ giải bài toán thông minh |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.3.2 Nhóm các môn học chuyên ngành Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS222 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên nâng cao |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS226 |
Ngôn ngữ học máy tính |
4 |
4 |
0 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS321 |
Ngôn ngữ học ngữ liệu |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS323 |
Các hệ thống hỏi đáp |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS324 |
Máy học trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS325 |
Dịch máy |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS326 |
Các kỹ thuật trong xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.3.3 Nhóm các môn học chuyên ngành Thị giác máy tính và đa phương tiện (Áp dụng từ Khóa 9-2014)
a. Các môn học bắt buộc của chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS231 |
Nhập môn Thị giác máy tính |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS232 |
Tính toán đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
b. Các môn học tự chọn chuyên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS331 |
Thị giác máy tính nâng cao |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS332 |
Máy học trong Thị giác Máy tính |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS333 |
Đồ họa game |
3 |
2 |
1 |
4. |
CS336 |
Truy vấn thông tin đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS337 |
Xử lý âm thanh và tiếng nói |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
1.3.4 Nhóm các môn học khác
- Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, các môn học chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành) hoặc các môn học chuyên đề tốt nghiệp (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức tốt nghiệp) để làm môn tự chọn.
- Tổng số tín chỉ cho các môn tự chọn tự do tối thiểu là 14 tín chỉ.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS511 |
Ngôn ngữ lập trình C# |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS519 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
0 |
3. |
CS521 |
Toán rời rạc nâng cao |
4 |
4 |
0 |
4. |
CS523 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật nâng cao |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS524 |
Một số ứng dụng của xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS532 |
Thị giác máy tính trong tương tác người – máy |
4 |
3 |
1 |
7. |
CS526 |
Phát triển ứng dụng đa phương tiện trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
8. |
CS527 |
Thực tại ảo |
4 |
3 |
1 |
9. |
CS528 |
Trực quan hóa thông tin |
4 |
3 |
1 |
10. |
CS529 |
Các vấn đề nghiên cứu và ứng dụng trong khoa học máy tính |
4 |
4 |
0 |
11. |
CS417 |
Nhận dạng |
3 |
2 |
1 |
12. |
CS530 |
Đồ án chuyên ngành |
3 |
3 |
0 |
13. |
SE341 |
Công nghệ web và ứng dụng |
Số tín chỉ của các môn học này được tính theo chương trình đào tạo của Khoa/Bộ môn phụ trách môn học |
||
14. |
SE310 |
Công nghệ .NET |
|||
15. |
SE330 |
Ngôn ngữ lập trình JAVA |
|||
16. |
IS203 |
Lập trình cơ sở dữ liệu |
|||
17. |
IS208 |
Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
|||
18. |
IT008 |
Lâp trình trực quan |
|||
19. |
NT104 |
Lý thuyết thông tin |
|||
20. |
SE104 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
|||
21. |
IS201 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
|||
22. |
SE101 |
Phương pháp mô hình hóa |
|||
23. |
SE106 |
Đặc tả hình thức |
|||
24. |
SE100 |
Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
|||
25. |
CE105 |
Xử lý tín hiệu số |
|||
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
- Ghi chú:
+ Môn học CS530 là bắt buộc chọn đối với hệ cử nhân tài năng, sinh viên sẽ tự chọn chủ đề nghiên cứu theo các giảng viên tham gia giảng dạy trong môn học đó.
1.4 Khối kiến thức tốt nghiệp
- Sinh viên tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ cho khối kiến thức tốt nghiệp.
- Sinh viên được chọn 1 trong 2 hình thức sau đây:
- Thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ
· Học các môn học chuyên đề tốt nghiệp thay thế khóa luận tốt nghiệp trong danh sách sau để tích lũy tối thiểu 10 tín chỉ.
1.4.1 Khóa luận tốt nghiệp
Sinh viên sẽ thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10 tín chỉ.
Mã môn học của Khóa luận tốt nghiệp là CS505.
1.4.2 Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1. |
CS409 |
Hệ suy diễn mờ |
4 |
3 |
1 |
2. |
CS405 |
Logic mờ và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
3. |
CS414 |
Lý thuyết automat và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
4. |
CS415 |
Mã hóa thông tin |
4 |
3 |
1 |
5. |
CS406 |
Xử lý ảnh và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
6. |
CS410 |
Mạng Neural và thuật giải di truyền |
4 |
3 |
1 |
7. |
CS419 |
Truy xuất thông tin |
4 |
3 |
1 |
8. |
CS412 |
Web ngữ nghĩa |
4 |
3 |
1 |
9. |
CS522 |
Đại số máy tính |
4 |
3 |
1 |
10. |
CS420 |
Các vấn đề chọn lọc trong Thị giác máy tính |
4 |
3 |
1 |
11. |
CS421 |
Khai thác dữ liệu đa phương tiện |
4 |
3 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
Ghi chú : Sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, chuyên ngành tự chọn) làm môn học chuyên đề tốt nghiệp.
1.5 Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên có thể tốt nghiệp theo một trong 2 trường hợp sau:
- Trường hợp tốt nghiệp theo ngành Khoa học Máy tính
Để tốt nghiệp không theo chuyên ngành hẹp sinhviên tích lũy tối thiểu 140TC được phân bố theo các khối kiến thức sau:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 51 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở nhóm ngành: 25 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành KHMT: 24 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành bắt buộc (sinh viên chọn các môn học trong danh sách các môn học chuyên ngành bắt buộc của các chuyên ngành, không nhất thiết phải thuộc đúng một chuyên ngành): tối thiểu 8 tín chỉ.
- Kiến thức chuyên ngành tự chọn (sinh viên chọn các môn học trong danh sách các môn học chuyên ngành tự chọn của các chuyên ngành, không nhất thiết phải thuộc đúng một chuyên ngành): tối thiểu 8 tín chỉ.
- Kiến thức tự chọn: tối thiểu 14 tín chỉ
- Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ
- Trường hợp tốt nghiệp theo chuyên ngành hẹp
Sinh viên có thể xét tốt nghiệp theo một trong 3 chuyên ngành hẹp:
- Công nghệ tri thức và máy học hoặc
- Xử lý ngôn ngữ tự nhiên hoặc
- Thị giác máy tính và đa phương tiện
Sinh viên tích lũy tối thiểu 140TC được phân bố theo các khối kiến thức sau:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 51 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở nhóm ngành: 25 tín chỉ
- Kiến thức cơ sở ngành KHMT: 24 tín chỉ
- Kiến thức bắt buộc theo chuyên ngành xét tốt nghiệp: 08 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn theo chuyên ngành xét tốt nghiệp: 08 tín chỉ
- Kiến thức tự chọn: tối thiểu 14 tín chỉ
- Kiến thức tốt nghiệp: tối thiểu 10 tín chỉ
Ngoài ra, sinh viên phải đáp ứng đủ các tiêu chuẩn khác theo Quy chế đào tạo theo học chế tín chỉ của Trường Đại học Công nghệ Thông tin cho hệ đại học chính quy.