1/ Tổng quan:
Chương trình học: Chương trình liên kết đào tạo Quốc tế giữa Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Đại học Birmingham City, Anh Quốc.
Tên khoá học: Cử nhân Quốc tế
Trường cấp bằng: Đại Học Birmingham City, Anh Quốc cấp bằng chính quy.
Thời gian khóa học: 3,5 năm (theo hệ thống giáo dục Anh quốc).
Giảng viên: Đội ngũ giảng viên bao gồm giáo sư, tiến sĩ, thạc sỹ có thâm niên của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và các giảng viên người nước ngoài có chuyên môn cũng như đáp ứng được yêu cầu của chương trình trực tiếp giảng dạy. Hầu hết các giảng viên đều đã có kinh nghiệm giảng dạy tại Việt Nam và các chương trình liên kết quốc tế; tất cả các giảng viên đều được Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Đại học Birmingham City, Anh Quốc kiểm tra và chấp nhận.
Ngôn ngữ đào tạo: 100% sử dụng Tiếng Anh trong giảng bài, kiểm tra, thi, viết luận văn, nghiên cứu tài liệu tham khảo.
Xét tốt nghiệp: Do Đại học Birmingham City, Anh Quốc xem xét kết quả quá trình học tập của học viên và quyết định việc tốt nghiệp, cấp bằng.
Bằng tốt nghiệp: Do Đại học Birmingham City, Anh Quốc cấp và là bằng chính quy, có giá trị quốc tế và được Bộ GD&ĐT Việt Nam cấp phép, được học lên thạc sỹ.
2/ Khoa học máy tính - BSc in Computer Science:
Chương trình Cử nhân đại học ngành Khoa học máy tính do Trường Đại học Birmingham City cấp bằng giảng dạy tại trường đại học Công nghệ thông tin, Đại học quốc gia TP. HCM có cấu trúc chương trình theo tiêu chuẩn của Anh và bằng cấp đại học chính quy giống như đang được giảng dạy tại Anh. Sinh viên học chương trình có cơ hội học toàn bộ chương trình gồm 3,5 năm tại Việt Nam hoặc có thể chuyển đổi sang Anh học năm cuối. Các học phần của chương trình được xây dựng trên bối cảnh quốc tế toàn diện, tạo điều kiện học viên khám phá và khai thác các nội dung cốt lõi của học phần về ngành Khoa học Máy tính. Đây là một trong những ngành nghề "Hot" nhất, được nhiều công ty, tập đoàn về công nghệ luôn săn đón. Phần lớn các sinh viên có việc làm thu nhập cao trước cả khi ra trường.
Chương trình đặc biệt dành cho các học sinh muốn sở hữu bằng đại học quốc tế, thành thạo tiếng Anh khi tốt nghiệp và sẵn sàng cho các vị trí kỹ sư máy tính ở cấp độ quốc tế.
Chương trình được thiết kế đặc biệt từ chương trình cử nhân đại học của Trường Đại học Birmingham City, Anh Quốc nên cấu trúc các môn học thực tiễn, cập nhật, mang tính quốc tế và tập trung vào chuyên môn ngay từ các học kỳ đầu tiên.
CƠ HỘI SỰ NGHIỆP
Sau khi tốt nghiệp, với tấm bằng Đại học Khoa Học Máy Tính Quốc tế có thể phát triển sự nghiệp ở các vị trí như sau:
- Kỹ sư công nghệ
Phát triển sự nghiệp và có thể đảm nhiệm vị trí kỹ sư máy tính tại các doanh nghiệp cấp độ quốc tế.
- Phát triển quốc tế
Mở rộng cơ hội phát triển về công nghệ với các công ty đa quốc gia, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các tập đoàn công nghệ.
- Khởi nghiệp
Tự khởi nghiệp dựa trên nhu cầu thị trường, kiến thức, và mối quan hệ phát triển trong thời gian học.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC DỰ KIẾN (Chương trình đào tạo sẽ được cập nhật khi có yêu cầu từ Đại học Birmingham)
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TỪ KHÓA 2022 |
||||||
|
STT |
Học kỳ theo BCU * |
Mã môn theo BCU |
Mã môn theo UIT |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
CATS |
GIAI ĐOẠN 1 |
1 |
Level 4 - HK1 |
CMP4266 |
CSBU101 |
Lập trình máy tính |
Computer Programming |
20 |
2 |
CMP4267 |
CSBU102 |
Hệ thống máy tính |
Computer Systems |
20 |
||
3 |
DIG4166 |
CSBU103 |
Phát triển và thiết kế web |
Website Design and Development |
20 |
||
4 |
Level 4 - HK2 |
CMP4272 |
CSBU104 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Data Structures and Algorithms |
20 |
|
5 |
CMP4269 |
CSBU105 |
Mạng máy tính căn bản |
Network Fundamentals |
20 |
||
6 |
CMP4285 |
CSBU106 |
Đồ án đổi mới sáng tạo |
Innovation Project |
20 |
||
7 |
Level 5 - HK1 |
CMP5332 |
CSBU107 |
Lập trình hướng đối tượng |
Object Oriented Programming |
20 |
|
8 |
CMP5333 |
CSBU108 |
Hệ điều hành |
Operating Systems |
20 |
||
9 |
DIG5127 |
CSBU109 |
Phát triển ứng dụng web và cơ sở dữ liệu |
Database and Web Application Development |
20 |
||
10 |
Level 5 - HK2 |
CMP5344 |
CSBU110 |
Toán rời rạc và Lập trình khai báo |
Discrete Mathematics and Declarative Programming |
20 |
|
11 |
CMP5329 |
CSBU111 |
An ninh mạng |
Cyber Security |
20 |
||
12 |
CMP5354 |
CSBU112 |
Thiết kế phần mềm |
Software Design |
20 |
||
|
|
|
|
|
TỔNG |
240 |
|
STT |
Học kỳ theo BCU |
Mã môn (BCU) |
Mã môn |
Tên tiếng Việt |
Tên tiếng Anh |
CATS |
GIAI ĐOẠN 2 |
1 |
Level 6 - HK1 |
CMP6214 |
CSBU201 |
Thiết kế trải nghiệm người dùng |
User Experience Design |
20 |
2 |
Level 6 - HK1 |
CMP6202 |
CSBU204 |
Trí tuệ nhân tạo và Máy học |
Artificial Intelligence and Machine Learning |
20 |
|
3 |
Level 6 - HK1 và HK2 |
CMP6200 |
CSBU205 |
Dự án cá nhân |
Individual Honours Project |
40 |
|
4 |
Level 6 - HK2 |
CMP6213 |
CSBU202 |
Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động và thiết bị đeo |
Mobile and Wearable Application Development |
20 |
|
5 |
Level 6 - HK2 |
CMP6210 |
CSBU203 |
Điện toán đám mây |
Cloud Computing |
20 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
120 |