1. Tỷ lệ các khối kiến thức
Không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức |
số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
BB |
TC |
Tổng cộng |
|||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
Lý luận chính trị |
10 |
0 |
10 |
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
22 |
0 |
22 |
||
Ngoại ngữ |
12 |
0 |
12 |
||
Các môn khác |
4 |
0 |
4 |
||
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
29 |
0 |
29 |
|
Cơ sở ngành |
25 |
0 |
25 |
||
Các môn học chuyên ngành |
0 |
22 |
22 |
||
Tốt nghiệp |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
Đồ án |
4 |
0 |
4 |
||
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
0 |
10 |
10 |
||
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
108 |
32 |
140 |
1. Sơ đồ chi tiết các khối kiến thức
2. Khối kiến thức giáo dục đại cương
Tổng cộng 48tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
|
||
|
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
|
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
|
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
22 |
|
|
||
|
MA006 |
Giải tích |
4 |
3 |
0 |
|
MA003 |
Đại số tuyến tinh |
3 |
3 |
0 |
|
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
|
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
|
PH002 |
Nhập môn mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
IT001 |
Nhập môn lập trình |
4 |
3 |
1 |
Ngoại ngữ |
12 |
|
|
||
|
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
|
EN005 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
|
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
||
|
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
Môn học khác |
4 |
|
|
||
|
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành
Bắt buộc đối với sinh viên ngành
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
IT005 |
Nhập môn mạng máy tinh |
4 |
3 |
1 |
|
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
0 |
|
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
IT008 |
Lập trình trực quan |
4 |
3 |
1 |
|
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
0 |
0 |
3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành
Bắt buộc đối với sinh viên ngành25 tín chỉ
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1 |
SE100 |
Phương pháp Phát triển phần mềm hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
2 |
SE101 |
Phương pháp mô hình hóa |
3 |
3 |
|
3 |
SE102 |
Nhập môn phát triển game |
3 |
2 |
1 |
4 |
SE104 |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
4 |
3 |
1 |
5 |
SE114 |
Nhập môn ứng dụng di động |
3 |
2 |
1 |
6 |
SE106 |
Đặc tả hình thức |
4 |
4 |
|
Sinh viên chọn 1 trong 2 môn sau, nếu chọn cả 2 có thể chuyển thành tín chỉ tự chọn |
|||||
|
SE214 |
Công nghệ phần mềm chuyên sâu |
4 |
3 |
1 |
|
SE221 |
Lập trình game nâng cao |
4 |
3 |
1 |
3.3. Nhóm các môn học khác
Tự chọn tự do, sinh viên có thể học theo danh sách này hoặc các môn chuyên ngành trong các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy 22tín chỉ.
Lưu ý: tổng số tín chỉ tự chọn từ các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường chỉ được <=07 tín chỉ
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|||
1 |
SE330 |
Ngôn ngữ lập trình Java |
4 |
3 |
1 |
|||
2 |
SE301 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
3 |
3 |
||||
3 |
SE332 |
Chuyên đề CSDL nâng cao |
2 |
2 |
||||
4 |
SE334 |
Các phương pháp lập trình |
3 |
2 |
1 |
|||
5 |
CS519 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
||||
6 |
SE347 |
Công nghệ Web và ứng dụng |
4 |
3 |
1 |
|||
7 |
SE350 |
Chuyên đề E-learning |
2 |
2 |
||||
8 |
SE351 |
Xử lý song song |
4 |
3 |
1 |
|||
9 |
SE343 |
Công nghệ Portal |
3 |
3 |
||||
10 |
SE346 |
Lập trình trên thiết bị di động |
4 |
3 |
1 |
|||
11 |
SE348 |
Chuyên đề M-commerce |
2 |
2 |
||||
12 |
SE349 |
Nhập môn Quản trị doanh nghiệp |
2 |
2 |
||||
13 |
IS107 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
4 |
3 |
1 |
|||
14 |
SE109 |
Phát triển, vận hành, bảo trì phần mềm |
3 |
3 |
||||
15 |
SE354 |
Chuyên đề các quy trình phát triển phần mềm hiện đại |
3 |
2 |
1 |
|||
16 |
SE352 |
Phát triển ứng dụng VR |
3 |
2 |
1 |
|||
17 |
IS405 |
Dữ liệu lớn |
4 |
3 |
1 |
|||
18 |
SE356 |
Kiến trúc Phần mềm |
4 |
3 |
1 |
|||
19 |
SE357 |
Kỹ thuật phân tích yêu cầu |
3 |
2 |
1 |
|||
20 |
SE113 |
Kiểm chứng phần mềm |
4 |
3 |
1 |
|||
21 |
SE215 |
Giao tiếp người máy |
4 |
3 |
1 |
|||
22 |
SE310 |
Công nghệ .NET |
4 |
3 |
1 |
|||
23 |
SE325 |
Chuyên đề J2EE |
4 |
3 |
1 |
|||
24 |
SE331 |
Chuyên đề E-Commerce |
2 |
2 |
||||
25 |
SE313 |
Một số thuật toán thông minh |
2 |
2 |
||||
26 |
SE340 |
Quản lý dự án phát triển phần mềm |
4 |
3 |
1 |
|||
27 |
SE220 |
Thiết kế Game |
4 |
3 |
1 |
|||
28 |
SE320 |
Lập trình đồ họa 3 chiều |
4 |
3 |
1 |
|||
29 |
SE327 |
Phát triển và vận hành game |
4 |
3 |
1 |
|||
30 |
SE328 |
Lập trình TTNT trong Game |
4 |
3 |
1 |
|||
31 |
SE344 |
Lập trình Game trong các thiết bị di động |
4 |
3 |
1 |
|||
32 |
SE329 |
Thiết kế 3D Game Engine |
4 |
3 |
1 |
|||
4. Khối kiến thức tốt nghiệp
4.1. Thực tập doanh nghiệp
Bắt buộc đối với sinh viên ngành Kỹ thuật Phần mềm
Các sinh viên thực tập trong các doanh nghiệp được khoa giới thiệu. Thực tập kéo dài trong 10 tuần và nộp lại báo cáo, bảng điểm của doanh nghiệp sau khi đã hoàn thành quá trình thực tập.
6.4.2. Nhóm các môn học đồ án
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1 |
SE121 |
Đồ án 1 |
2 |
2 |
|
2 |
SE122 |
Đồ án 2 |
2 |
2 |
4.3. Khóa luận tốt nghiệp
Dành cho các sinh viên thỏa điều kiện theo quy chế đào tạo
4.4. Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp
Tự chọn đối với sinh viên làm chuyên đề tốt nghiệp. Sinh viên thực hiện khóa luận tốt nghiệp cũng có thể chọn để tich lũy tín chỉ tự do.
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
1 |
SE400 |
Serminar các vấn đề hiện đại của CNPM |
4 |
4 |
|
2 |
SE401 |
Mẫu thiết kế |
3 |
3 |
|
3 |
SE402 |
Điện toán đám mây |
2 |
2 |
|
4 |
SE403 |
Nguyên lý thiết kế thế giới ảo |
4 |
4 |
|
5 |
SE404 |
Chuyên đề E-Government |
2 |
2 |
|
6 |
SE405 |
Chuyên đề Mobile Pervasive Computing |
3 |
3 |