1.1 Tỷ lệ các khối kiến thức
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
Các môn chính trị |
10 |
|
Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên |
25 |
||
Ngoại ngữ |
12 tín chỉ |
||
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
Chứng chỉ riêng |
||
Các môn học khác |
4 |
||
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
25 |
|
Cơ sở ngành |
25 |
||
Bắt buộc |
9 |
||
Tự chọn |
12 |
||
Đồ án, thực tập |
4 |
||
Tốt nghiệp |
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa (bao gồm 12 TC ngoại ngữ) |
136 |
1.2 Chi tiết các khối kiến thức
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
||
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG |
|||||||
Các môn lý luận chính trị |
10 |
||||||
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
0 |
||
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
||
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
25 |
||||||
1 |
MA006 |
Giải tích |
4 |
4 |
0 |
||
2 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
0 |
||
3 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
0 |
||
4 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
||
5 |
PH001 |
Nhập môn Điện tử |
3 |
3 |
0 |
||
6 |
PH002 |
Nhập môn Mạch số |
4 |
3 |
1 |
||
7 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
||
Ngoại ngữ |
12 |
||||||
1 |
EN004 |
Anh văn 1 |
4 |
4 |
0 |
||
2 |
EN005 |
Anh văn 2 |
4 |
4 |
0 |
||
3 |
EN006 |
Anh văn 3 |
4 |
4 |
0 |
||
Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng |
|||||||
1 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Chứng chỉ riêng |
||||
2 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Chứng chỉ riêng |
||||
3 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Chứng chỉ riêng |
||||
Các môn học khác |
4 |
||||||
1 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
2 |
||
2 |
SS006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
||
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|||||||
Các môn học cơ sở nhóm ngành |
|||||||
1 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
||
2 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
||
3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
||
4 |
IT005 |
Nhập môn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
||
5 |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
2 |
1 |
||
6 |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
||
7 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
||
Tổng cộng: |
2 5 |
1 9 |
6 |
||||
Các môn học cơ sở ngành |
|||||||
1 |
NT101 |
An toàn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
||
2 |
NT131 |
Hệ thống nhúng mạng không dây |
4 |
3 |
1 |
||
3 |
NT105 |
Truyền dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
||
4 |
NT106 |
Lập trình mạng căn bản |
3 |
2 |
1 |
||
5 |
NT118 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
||
6 |
NT132 |
Quản trị mạng và hệ thống |
4 |
3 |
1 |
||
7 |
NT113 |
Thiết kế mạng |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng cộng: |
25 |
18 |
7 |
||||
Các môn học bắt buộc |
|||||||
Chuyên ngành “Mạng máy tính” |
|||||||
1 |
NT531 |
Đánh giá hiệu năng hệ thống mạng máy tính |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
NT532 |
Công nghệ Internet of things hiện đại |
3 |
2 |
1 |
||
3 |
NT533 |
Hệ tính toán phân bố |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng cộng: |
9 |
6 |
3 |
||||
Chuyên ngành “Truyền thông” |
|||||||
1 |
NT536 |
Công nghệ truyền thông đa phương tiện |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
NT402 |
Công nghệ mạng viễn thông |
3 |
2 |
1 |
||
3 |
NT210 |
Thương mại điện tử và triển khai ứng dụng |
3 |
2 |
1 |
||
Tổng cộng: |
9 |
6 |
3 |
||||
Các môn học tự chọn Sinh viên cần học 4 môn tự chọn trong đó có thể chọn học không quá 1 môn là môn bắt buộc của chuyên ngành khác, hoặc có thể chọn học các môn học trong các CTĐT đại học và sau đại học khác của trường để tích lũy tín chỉ |
|||||||
1 |
NT333 |
Tính toán lưới |
3 |
2 |
1 |
||
2 |
NT334 |
Pháp chứng kỹ thuật số |
3 |
2 |
1 |
||
3 |
NT205 |
Tấn công mạng |
3 |
2 |
1 |
||
4 |
NT330 |
An toàn mạng không dây và di động |
3 |
2 |
1 |
||
5 |
NT207 |
Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
||
6 |
NT534 |
An toàn mạng máy tính nâng cao |
3 |
2 |
1 |
||
7 |
NT535 |
Bảo mật Internet of things |
3 |
2 |
1 |
||
8 |
NT103 |
Hệ điều hành Linux |
3 |
2 |
1 |
||
9 |
NT208 |
Lập trình ứng dụng web |
3 |
2 |
1 |
||
10 |
NT201 |
Phân tích thiết kế hệ thống Truyền thông và Mạng |
3 |
3 |
0 |
||
11 |
NT209 |
Lập trình hệ thống |
3 |
2 |
1 |
||
12 |
NT104 |
Lý thuyết thông tin |
3 |
3 |
|||
13 |
NT109 |
Lập trình ứng dụng mạng |
3 |
2 |
1 |
||
14 |
NT303 |
Công nghệ thoại IP |
3 |
2 |
1 |
||
15 |
NT331 |
Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
||
16 |
NT204 |
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập |
3 |
2 |
1 |
||
17 |
NT537 |
Truyền thông xã hội và kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
||
Tổng cộng: |
12 |
||||||
Đồ án, thực tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
Đồ án và thực tập doanh nghiệp |
|||||||
1 |
NT114 |
Đồ án chuyên ngành |
2 |
0 |
2 |
||
2 |
NT215 |
Thực tập doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
||
Tổng cộng: |
4 |
2 |
2 |
||||
III. ĐỒ ÁN, TỐT NGHIỆP |
|||||||
Khóa luận tốt nghiệp hoặc các môn chuyên đề tốt nghiệp |
|||||||
Khóa luận tốt nghiệp |
|||||||
1 |
NT505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
|||
Nhóm các môn học chuyên đề tốt nghiệp |
|||||
1 |
NT332 |
Xử lý tín hiệu trong Truyền thông |
4 |
3 |
1 |
2 |
NT405 |
Bảo mật Internet |
3 |
2 |
1 |
3 |
NT121 |
Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện |
3 |
2 |
1 |
Và các môn học khác theo đề nghị của Khoa |
|||||
Ngoài ra, sinh viên có thể chọn các môn học chuyên ngành bắt buộc hoặc tự chọn khác trong chương trình đào tạo này làm môn học chuyên đề tốt nghiệp (nếu các môn học này chưa được tính trong phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc, tự chọn). Sinh viên cũng có thể chọn các môn học chuyên đề tốt nghiệp được mở cho khóa tuyển tương ứng theo đề nghị của Khoa quản lý ngành. |