Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngành Truyền thông và Mạng máy tính
Khối kiến thức |
Tổng số tín chỉ |
Ghi chú |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
Các môn chính trị |
10 |
|
|
|
|
Toán-Tin học-Khoa học tự nhiên |
27 |
|
|
|
|
Ngoại ngữ |
12 tín chỉ |
|
|
|
Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng |
Chứng chỉ riêng |
|
|
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
Cơ sở nhóm ngành |
23 |
|
|
|
|
Cơ sở ngành |
38 |
|
|
|
|
Chuyên ngành |
9 |
|
|
|
|
Tự chọn |
12 |
|
|
|
|
Đồ án, Tốt nghiệp |
Đồ án, thực tập |
7 |
|
|
|
|
Khóa luận hoặc chuyên đề tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu toàn khóa |
148 |
|
|
|
b. Chi tiết các khối kiến thức |
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
TC |
LT |
TH |
|
I. KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG |
|
Tổng cộng 49 tín chỉ (không kể giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng). |
Các môn lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
SS001 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lênin |
5 |
5 |
|
|
2 |
SS002 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
3 |
|
|
3 |
SS003 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên |
27 |
|
1 |
MA001 |
Giải tích 1 |
3 |
3 |
|
|
2 |
MA002 |
Giải tích 2 |
3 |
3 |
|
|
3 |
MA003 |
Đại số tuyến tính |
3 |
3 |
|
|
4 |
MA004 |
Cấu trúc rời rạc |
4 |
4 |
|
|
5 |
MA005 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
|
6 |
PH001 |
Nhập môn Điện tử |
3 |
3 |
|
|
7 |
PH002 |
Nhập môn Mạch số |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
IT001 |
Nhập môn Lập trình |
4 |
3 |
1 |
|
Giáo dục thể chất - Giáo dục quốc phòng |
|
|
1 |
PE001 |
Giáo dục thể chất 1 |
Chứng chỉ riêng |
|
2 |
PE002 |
Giáo dục thể chất 2 |
Chứng chỉ riêng |
|
3 |
ME001 |
Giáo dục quốc phòng |
Chứng chỉ riêng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
Tổng cộng 82 tín chỉ. |
Các môn học cơ sở nhóm ngành |
|
1 |
IT002 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
IT003 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
IT004 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
4 |
IT005 |
Nhập môn Mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
IT006 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
IT007 |
Hệ điều hành |
4 |
3 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng: |
23 |
17 |
6 |
|
Các môn học cơ sở ngành |
|
1 |
NT101 |
An toàn mạng máy tính |
4 |
3 |
1 |
|
2 |
NT131 |
Hệ thống nhúng mạng không dây |
4 |
3 |
1 |
|
3 |
NT104 |
Lý thuyết thông tin |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
NT105 |
Truyền dữ liệu |
4 |
3 |
1 |
|
5 |
NT106 |
Lập trình mạng căn bản |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
NT109 |
Lập trình ứng dụng mạng |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
NT118 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
NT132 |
Quản trị mạng và hệ thống |
4 |
3 |
1 |
|
9 |
NT113 |
Thiết kế mạng |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
NT402 |
Công nghệ mạng Viễn thông |
3 |
2 |
1 |
|
11 |
SS004 |
Kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
2 |
|
12 |
IT009 |
Giới thiệu ngành |
2 |
2 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng: |
38 |
27 |
11 |
|
Các môn học chuyên ngành |
|
Sinh viên chọn 1 trọng 2 chuyên ngành |
Chuyên ngành “Truyền thông và an ninh thông tin” |
|
1 |
NT303 |
Công nghệ thoại IP |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
NT331 |
Xây dựng chuẩn chính sách an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
NT204 |
Hệ thống tìm kiếm, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng: |
9 |
6 |
3 |
|
Chuyên ngành “Mạng máy tính” |
|
1 |
NT531 |
Đánh giá hiệu năng hệ thống mạng máy tính |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
NT532 |
Công nghệ Internet of things hiện đại |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
NT533 |
Hệ tính toán phân bố |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
Tổng cộng: |
9 |
6 |
3 |
|
Các môn học tự chọn |
|
Sinh viên cần học 4 môn tự chọn trong đó có thể chọn học không quá 1 môn là môn bắt buộc của chuyên ngành khác. |
|
1 |
NT333 |
Tính toán lưới |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
NT334 |
Pháp chứng kỹ thuật số |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
NT205 |
Tấn công mạng |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
NT330 |
An toàn mạng không dây và di động |
3 |
2 |
1 |
|
5 |
NT207 |
Quản lý rủi ro và an toàn thông tin trong doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
NT534 |
An toàn mạng máy tính nâng cao |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
NT535 |
Bảo mật Internet of things |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
NT103 |
Hệ điều hành Linux |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
NT111 |
Thiết bị mạng và truyền thông đa phương tiện |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
NT208 |
Lập trình ứng dụng web |
3 |
2 |
1 |
|
11 |
NT201 |
Phân tích thiết kế hệ thống truyền thông và mạng |
3 |
3 |
0 |
|
12 |
NT209 |
Lập trình hệ thống |
3 |
2 |
1 |
|
Tổng cộng: |
12 |
|
Đồ án, thực tập và thực hiện khóa luận tốt nghiệp |
|
Sinh viên đi thực tập thực tế tại các doanh nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp. |
Đồ án và thực tập doanh nghiệp |
|
1 |
NT117 |
Đồ án môn học Lập trình ứng dụng mạng |
2 |
0 |
2 |
|
2 |
NT114 |
Đồ án chuyên ngành |
2 |
0 |
2 |
|
3 |
NT115 |
Thực tập doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng: |
7 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP |
|
Tổng cộng 10 tín chỉ |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
1 |
NT505 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
10 |
|
|