Skip to content Skip to navigation

Ngành Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản)

 

Nội dung chương trình đào tạo Ngành Công nghệ Thông tin

Chương trình CLC định hướng Nhật Bản - Khóa 2019

(Sinh viên Khóa 2018 xem tại file đính kèm)

1. Các khối kiến thức:

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỉ lệ (%)

Ghi chú

Giáo dục đại cương

Lý luận chính trị

11

 

55 TC

Toán -Tin học - Khoa học tự nhiên

18

41.35

Ngoại ngữ (tiếng Nhật)

20

 

Môn học khác

6

 

Giáo dục chuyên nghiệp

Cơ sở nhóm ngành

26

 

³ 64 TC

Cơ sở ngành

19

48.12

Chuyên ngành (*) (**)

³ 19

 

Tốt nghiệp

Thực tập doanh nghiệp

2

 

 14 TC

Đồ án

2

10.53

Khóa luận tốt nghiệp

10

 

Tổng số tín chỉ học toàn khóa

³ 133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các lưu ý:

  1. (*): Sinh viên thực hiện theo hướng dẫn trong mục 3.3.1.
  2. (**): SV phải chọn tối thiểu 8 TC học bằng tiếng Nhật trong các môn chuyên ngành.

Kế hoạch đào tạo tiếng Nhật:

Sinh viên học tiếng Nhật theo kế hoạch của Trường. SV vừa học lý thuyết, vừa thực hành giao tiếp ngay tại lớp học. Số tín chỉ tiếng Nhật được quy định theo quy định riêng của Trường ĐH.CNTT và công bố trong kế hoạch học mỗi học kỳ. Chia làm hai giai đoạn học:

    1. Tiếng Nhật giai đoạn 1 (mục tiêu đạt chuẩn JLPT N4 hoặc NAT-TEST N4): áp dụng cho học kỳ 1-2-3-4.
    2. Tiếng Nhật giai đoạn 2 ((mục tiêu đạt chuẩn JLPT N3 hoặc NAT-TEST N3): áp dụng cho học kỳ 5-6-7-8.

2. Khối kiến thức giáo dục đại cương:

Tổng cộng 55 tín chỉ (đã tính tín chỉ tiếng Nhật 1, 2, 3, 4 và không tính các học phần Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất vào điểm trung bình chung tích lũy).

STT

Mã môn

Tên môn

TC

LT

TH

Các môn lý luận chính trị - Pháp luật

11

1.

SS003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

2.

SS007

Triết học Mác – Lênin

3

3

0

3.

SS008

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2

2

0

4.

SS009

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

2

0

5.

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

2

0

Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên

18

1.

MA006

Giải tích

4

4

0

2.

MA003

Đại số tuyến tính

3

3

0

3.

MA004

Cấu trúc rời rạc

4

4

0

4.

MA005

Xác suất thống kê

3

3

0

5.

IT001

Nhập môn Lập trình

4

3

1

Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng. Không tính vào điểm TBTL

1.

PE001

Giáo dục thể chất 1

 

2.

PE002

Giáo dục thể chất 2

 

3.

ME001

Giáo dục quốc phòng

 

Môn học khác

6

1.

SS004

Kỹ năng nghề nghiệp

2

2

0

2.

SS006

Pháp luật đại cương

2

2

0

3.

CU001

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

2

2

0

Tổng số tín chỉ

35

 

Số tín chỉ của các học phần tiếng Nhật 1, 2, 3 và 4 được tính vào số tín chỉ của chương trình đào tạo và các học phần tiếng Nhật 5, 6, 7 và 8 không tính vào chương trình đào tạo. Danh sách các học phần tiếng Nhật dự kiến giảng dạy trong chương trình đào tạo như sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

JAN01

Tiếng Nhật 1

5

2

3

  1.  

JAN02

Tiếng Nhật 2

5

2

3

  1.  

JAN03

Tiếng Nhật 3

5

2

3

  1.  

JAN04

Tiếng Nhật 4

5

2

3

  1.  

JAN05

Tiếng Nhật 5

3

1

2

  1.  

JAN06

Tiếng Nhật 6

3

1

2

  1.  

JAN07

Tiếng Nhật 7

3

1

2

  1.  

JAN08

Tiếng Nhật 8 (Tiếng Nhật trong công sở: 職場の日本語)

3

1

2

Tổng số tín chỉ

32

 

3. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

3.1. Nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở nhóm ngành là bắt buộc đối với tất cả sinh viên. Tổng cộng 26 tín chỉ, gồm các môn học trong bảng sau:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

1.

IT002

Lập trình hướng đối tượng

4

3

1

2.

IT003

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

4

3

1

3.

IT004

Cơ sở dữ liệu

4

3

1

4.

IT005

Nhập môn mạng máy tính

4

3

1

5.

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

4

3

1

6.

IT007

Hệ điều hành

4

3

1

7.

IT009

Giới thiệu ngành

2

2

0

Tổng số tín chỉ

26

 

 

3.2. Nhóm các môn học cơ sở ngành

Các môn học thuộc nhóm các môn học cơ sở ngành bắt buộc đối với sinh viên ngành Công nghệ Thông tin. Tổng cộng ít nhất 19 tín chỉ, sinh viên chọn học 5/7 môn học trong bảng sau:

 

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE101

Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin

3

2

1

  1.  

IE103

Quản lý thông tin

4

3

1

  1.  

IE104

Internet và công nghệ Web

4

3

1

  1.  

IE106

Thiết kế giao diện người dùng

4

3

1

  1.  

IE105

Nhập môn đảm bảo và an ninh thông tin

4

3

1

  1.  

SE104

Nhập môn công nghệ phần mềm

4

3

1

  1.  

IS402

Điện toán đám mây

3

3

0

Tổng số tín chỉ

³ 19

 

 

3.3. Nhóm các môn học chuyên ngành

3.3.1. Hướng dẫn học các môn chuyên ngành

Tổng số tín chỉ tích lũy tối thiểu cho nhóm các môn học chuyên ngành là 19 tín chỉ.

Ngoài các môn học chuyên ngành bắt buộc, sinh viên chọn một số môn học thuộc các danh sách tại mục 3.3.2, 3.3.3 và 3.3.4 sao cho tích lũy tối thiểu 19 tín chỉ.

Lưu ý các ký hiệu:

Các môn có ký hiệu “**” có khả năng giảng dạy bằng tiếng Nhật.

3.3.2. Định hướng Khoa học dữ liệu và Dữ liệu lớn (Data Science and Big Data)

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE216

Các chủ đề toán học cho KHDL

3

3

0

  1.  

IE217

Máy học **

4

3

1

  1.  

IE218

Xử lý dữ liệu lớn **

4

3

1

  1.  

IS254

Hệ hỗ trợ ra quyết định **

3

3

0

3.3.3. Định hướng Truyền thông xã hội và Công nghệ Web (Social Media and Web Technology)

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE213

Kỹ thuật phát triển hệ thống Web **

4

3

1

  1.  

IE204

Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm

4

3

1

  1.  

IS353

Mạng xã hội

3

3

0

  1.  

IS334

Thương mại điện tử **

3

3

0

3.3.4. Nhóm các môn học tự chọn

Danh sách các các môn học tự chọn do Khoa quản lý:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE301

Quản trị quan hệ khách hàng

3

3

0

  1.  

IE302

Kiến trúc và tích hợp hệ thống

3

3

0

  1.  

IE303

Công nghệ Java **

4

3

1

  1.  

IE304

Hệ thống định vị toàn cầu

3

3

0

  1.  

IE102

Các công nghệ nền

3

2

1

  1.  

IE307

Công nghệ lập trình đa nền tảng cho ứng dụng di động **

4

3

1

  1.  

IE402

Hệ thống thông tin địa lý 3 chiều

3

2

1

  1.  

IE403

Khai thác dữ liệu truyền thông xã hội **

3

3

0

  1.  

IE405

Công nghệ phân tích dữ liệu lớn **

4

3

1

  1.  

IE212

Công nghệ Dữ liệu lớn **

4

3

1

  1.  

IE202

Quản trị doanh nghiệp **

3

3

0

  1.  

IE203

Hệ thống quản trị qui trình nghiệp vụ **

4

3

1

  1.  

IE230

Viết báo cáo kỹ thuật bằng tiếng Nhật

2

0

2

  1.  

IE221

Kỹ thuật lập trình Python

4

3

1

  1.  

IE224

Phân tích dữ liệu

4

3

1

Danh sách các môn được đề xuất chọn lựa thuộc các Khoa khác quản lý:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

SE108

Kiểm chứng phần mềm **

3

2

1

  1.  

SE401

Mẫu thiết kế

3

0

0

  1.  

SE310

Công nghệ .Net **

4

3

1

  1.  

IS208

Quản lý dự án CNTT

4

3

1

  1.  

NT213

Bảo mật web và ứng dụng

3

2

1

  1.  

IS217

Kho dữ liệu và OLAP

3

3

0

  1.  

IS251

Nhập môn hệ thống thông tin địa lý

4

3

1

Và các môn khác theo đề nghị của Khoa/Bộ môn

 

 

 

Danh sách một số môn học được giảng dạy bằng tiếng Nhật:

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE225

Interconnection Networks

4

3

1

  1.  

IE226

Computer Graphics and Visualization

4

3

1

  1.  

IE227

Signal Processing over Networks

4

3

1

  1.  

IE228

Human-Computer Interaction

4

3

1

  1.  

IE229

Artificial Intelligence

4

3

1

Chú ý: Để đăng ký được các môn giảng dạy bằng tiếng Nhật, SV phải đạt các tiêu chuẩn về tiếng Nhật theo quy định hiện hành của Trường.

4. Thực tập tốt nghiệp và khối kiến thức tốt nghiệp

4.1. Thực tập tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE309

Thực tập doanh nghiệp

2

2

0

Chú ý: Môn Thực tập doanh nghiệp (mã môn học IE309) là học phần bắt buộc:

Sinh viên sẽ chọn thực tập tại một trong những công ty theo văn hóa Nhật Bản trong danh sách do Trường kiểm duyệt.

4.2. Khối kiến thức tốt nghiệp

Sinh viên học môn “Đồ án”.

Sinh viên hoàn thành “Khoá luận tốt nghiệp”.

4.2.1. Đồ án

Sinh viên bắt buộc học môn “Đồ án”.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE207

Đồ án

2

0

2

4.2.2. Khoá luận tốt nghiệp

Sinh viên làm Khóa luận tốt nghiệp.

STT

Mã môn học

Tên môn học

TC

LT

TH

  1.  

IE505

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

 

5. Quy định đối với sinh viên khóa 2018

Sinh viên từ khóa 2018 chọn môn học đã cập nhật mới theo bảng quy đổi tương đương sau:

STT

Môn học trong chương trình đào tạo

Môn học tương đương mới

Mã môn

Tên môn học

Mã môn

Tên môn học

  1.  

IE208

Viết báo cáo kỹ thuật bằng tiếng Nhật

 

Các môn thuộc danh sách các môn học tự chọn

  1.  

IE206

Đồ án chuẩn bị tốt nghiệp

IE207

Đồ án

  1.  

IE222

Phân tích dữ liệu bằng Python

IE224

Phân tích dữ liệu

  1.  

IT006

Kiến trúc máy tính

IT012

Tổ chức và cấu trúc máy tính II

  1.  

SS001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin

SS007

SS008

SS009

Triết học Mác – Lênin

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Chủ nghĩa xã hội khoa học

  1.  

SS002

Đường lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam

SS010

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

Ngoài danh sách môn học tự chọn thuộc chương trình đào tạo cũ. Sinh viên có thể chọn thêm các môn học tự chọn trong chương trình đào tạo này, tại mục 1.3.3.